giằng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ŋ˨˩ | jaŋ˧˧ | jaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaŋ˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]giằng
- Giằng xay (nói tắt).
Động từ
[sửa]giằng
- Nắm chặt và dùng sức giành hoặc giữ lấy.
- Giằng nhau.
- Giằng lấy.
- Liên kết các kết cấu trong công trình xây dựng để làm cho vững chắc.
- Thanh giằng.
- Đổ giằng móng cho tốt.
Tham khảo
[sửa]- "giằng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)