gorge
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈɡɔrdʒ/
Danh từ
[sửa]gorge (số nhiều gorges)
- Những cái đã ăn vào bụng.
- to raise the gorge — nổi giận
- to can the gorge — lộn mửa vì ghê tởm
- Hẽm núi, hẻm núi; đèo.
- Cửa hẹp vào pháo đài.
- (Kiến trúc) Rãnh máng.
- Sự ngốn, sự nhồi nhét (thức ăn).
Động từ
[sửa]gorge /ˈɡɔrdʒ/
Chia động từ
[sửa]gorge
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to gorge | |||||
Phân từ hiện tại | gorging | |||||
Phân từ quá khứ | gorged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gorge | gorge hoặc gorgest¹ | gorges hoặc gorgeth¹ | gorge | gorge | gorge |
Quá khứ | gorged | gorged hoặc gorgedst¹ | gorged | gorged | gorged | gorged |
Tương lai | will/shall² gorge | will/shall gorge hoặc wilt/shalt¹ gorge | will/shall gorge | will/shall gorge | will/shall gorge | will/shall gorge |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gorge | gorge hoặc gorgest¹ | gorge | gorge | gorge | gorge |
Quá khứ | gorged | gorged | gorged | gorged | gorged | gorged |
Tương lai | were to gorge hoặc should gorge | were to gorge hoặc should gorge | were to gorge hoặc should gorge | were to gorge hoặc should gorge | were to gorge hoặc should gorge | were to gorge hoặc should gorge |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | gorge | — | let’s gorge | gorge | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "gorge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɡɔʁʒ/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
gorge /ɡɔʁʒ/ |
gorges /ɡɔʁʒ/ |
gorge gc /ɡɔʁʒ/
- Họng.
- Serrer la gorge — chẹn họng
- Avoir mal à la gorge — đau họng
- Gorge de la corolle — (thực vật học) họng tràng
- Gorge d’un volcan — (địa lý; địa chất) họng núi lửa
- (Văn học) Ngực, vú (đàn bà).
- Gorge opulente — ngực vú nở nang
- (Địa lý học, địa chất học) Hẻm, khe lũng.
- Rãnh, hốc.
- Gorge d’une poulie — rãnh puli
- Gorge d’une serrure — hốc khóa
- Cửa sau (công sự).
- couper la gorge à quelqu'un — cắt cổ ai (nghĩa đen) nghĩa bóng
- faire des gorges chaudes à quelqu'un — (thân mật) chế nhạo ai ầm ĩ
- faire rentrer à quelqu'un les paroles dans la gorge — bắt ai phải rút lời đã nói
- mettre le couteau sur la gorge de quelqu'un — bắt ép ai, bắt chẹt ai
- rendre gorge — phải nhả vật gì đã cưỡng đoạt ra
- rire à pleine gorge — cười ha hả, cười hô hố
- tendre la gorge — è cổ ra; đành chịu
Tham khảo
[sửa]- "gorge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)