luật sư
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwə̰ʔt˨˩ sɨ˧˧ | lwə̰k˨˨ ʂɨ˧˥ | lwək˨˩˨ ʂɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwət˨˨ ʂɨ˧˥ | lwə̰t˨˨ ʂɨ˧˥ | lwə̰t˨˨ ʂɨ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]- Người chuyên bào chữa cho bị cáo hoặc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho đương sự trước tòa án theo pháp luật hoặc làm cố vấn về pháp luật, nói chung.
- Người thực hiện dịch vụ pháp lý cho khách hàng theo hợp đồng dịch vụ pháp lý được ký kết với văn phòng luật sư hoặc công ty luật.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]- Tiếng Tây Ban Nha: abogado gđ, abogada gc
Tham khảo
[sửa]- "luật sư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)