Bước tới nội dung

luật sư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
luật sư

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 律師.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwə̰ʔt˨˩˧˧lwə̰k˨˨ ʂɨ˧˥lwək˨˩˨ ʂɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwət˨˨ ʂɨ˧˥lwə̰t˨˨ ʂɨ˧˥lwə̰t˨˨ ʂɨ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

luật

  1. Người chuyên bào chữa cho bị cáo hoặc bảo vệ quyềnlợi ích hợp pháp cho đương sự trước tòa án theo pháp luật hoặc làm cố vấn về pháp luật, nói chung.
  2. Người thực hiện dịch vụ pháp lý cho khách hàng theo hợp đồng dịch vụ pháp lý được ký kết với văn phòng luật sư hoặc công ty luật.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]