Bước tới nội dung

dông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zəwŋ˧˧jəwŋ˧˥jəwŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟəwŋ˧˥ɟəwŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

dông

  1. Hiện tượng khí quyển phức tạp, xảy ra vào khoảng đầu tháng 7, đặc biệt là các tháng 6-7-8, có mưa rào, gió giật mạnh, chớpkèm theo sấm, sét.
  2. Đi khỏi nơi nào một cách nhanh chóng, mau lẹ.
    Nó lên xe dông từ lúc nào.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dông

  1. cây.

Tiếng Tà Mun

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Cùng gốc với tiếng Chơ Ro dung.

Danh từ

[sửa]

dông

  1. dừa.

Tham khảo

[sửa]
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.