dông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəwŋ˧˧jəwŋ˧˥jəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəwŋ˧˥ɟəwŋ˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

dông

  1. Hiện tượng khí quyển phức tạp, xảy ra vào khoảng tháng.
  2. (Đặc biệt là các tháng 6-7-8) , có mưa rào, gió giật mạnh, chớpkèm theo sấm, sét.
  3. Đi khỏi nơi nào một cách nhanh chóng, mau lẹ.
    Nó lên xe dông từ lúc nào.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Quảng Lâm[sửa]

Danh từ[sửa]

dông

  1. cây.