Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
ró
- Thứ bị có buồm đậy, không có quai, dùng để đựng gạo, đựng chè.
Động từ[sửa]
ró
- Lấy lén một vật gì của người khác (thtục).
- Ai đã ró mất một quả cam rồi.
Tham khảo[sửa]