scent
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈsɛnt/
Hoa Kỳ | [ˈsɛnt] |
Danh từ
[sửa]scent /ˈsɛnt/
- Mùi, mùi thơm, hương thơm.
- the scent of straw — mùi thơm của rơm
- Dầu thơm, nước hoa.
- Mùi hơi (của thú vật).
- to get on the scent — đánh hơi
- to follow up the scent — theo hơi; (nghĩa bóng) bám riết
- to lose the scent — mất dấu
- on the scent — (nghĩa bóng) có đầu mối
- to put off the scent — làm mất dấu, đánh lạc hướng
- Sự thính hơi, tài đánh hơi, khả năng phát hiện; tính nhạy cảm.
- to have a wonderful scent for young talents — có biệt tài phát hiện những tài hoa non trẻ
Động từ
[sửa]scent /ˈsɛnt/
- Đánh hơi, phát hiện.
- to scent a treachery — phát hiện một sự phản bội
- Toả mùi thơm, toả hương.
- Ngửi, hít hít.
- the dog lifted its head and scented the air — con chó ngửng đầu và hít hít không khí
- Ướp, thấm, xức (nước hoa).
- to scent one's handkerchief — xức nước hoa vào khăn tay
Thành ngữ
[sửa]Chia động từ
[sửa]scent
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to scent | |||||
Phân từ hiện tại | scenting | |||||
Phân từ quá khứ | scented | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scent | scent hoặc scentest¹ | scents hoặc scenteth¹ | scent | scent | scent |
Quá khứ | scented | scented hoặc scentedst¹ | scented | scented | scented | scented |
Tương lai | will/shall² scent | will/shall scent hoặc wilt/shalt¹ scent | will/shall scent | will/shall scent | will/shall scent | will/shall scent |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scent | scent hoặc scentest¹ | scent | scent | scent | scent |
Quá khứ | scented | scented | scented | scented | scented | scented |
Tương lai | were to scent hoặc should scent | were to scent hoặc should scent | were to scent hoặc should scent | were to scent hoặc should scent | were to scent hoặc should scent | were to scent hoặc should scent |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | scent | — | let’s scent | scent | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "scent", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)