sề
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
se̤˨˩ | ʂe˧˧ | ʂe˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂe˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
sề
- Đồ đan mắt thưa, nan thô, rộng, to hơn rổ, dùng đựng bèo, khoai, v. V.
- Gánh đôi sề khoai.
- Rổ sề (rổ to và chắc).
Tính từ[sửa]
sề
- (Lợn cái) Đã đẻ nhiều lứa.
- Lợn sề.
- Nái sề.
- (Thgt.) . (Đàn bà) đã sinh đẻ nhiều lần, thân thể không còn gọn gàng.
- Mẹ sề.
- Gái sề.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "sề", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)