trấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨən˧˥tʂə̰ŋ˩˧tʂəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˩˩tʂə̰n˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

trấn

  1. Đơn vị hành chính xưa tương đương với một vài tỉnh ngày nay.
    Trấn Sơn Nam.
    Trấn Kinh Bắc.

Động từ[sửa]

trấn

  1. Án ngữ, cản lối qua lại.
    Đứng trấn trước cửa.
  2. Như trấn thủ
    Đi trấn Cao Bằng.

Tham khảo[sửa]