ẩn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ə̰n˧˩˧ | əŋ˧˩˨ | əŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ən˧˩ | ə̰ʔn˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ẩn”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]ẩn
- Đại lượng chưa biết trong một bài toán, một phương trình hay bất phương trình.
- Phương trình bậc nhất một ẩn.
Động từ
[sửa]ẩn
- Đẩy mạnh, nhanh một cái gì đó.
- Ẩn cửa bước vào.
- Giấu mình kín đáo vào nơi khó thấy.
- Ngôi nhà ẩn dưới lùm cây.
- Bóng người lúc ẩn lúc hiện.
- Lánh đời về ở nơi vắng vẻ, ít người biết đến.
- Từ quan về ở ẩn.
Tham khảo
[sửa]- "ẩn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)