慶
Tra từ bắt đầu bởi | |||
慶 |
Chữ Hán
[sửa]
|
phồn. | 慶 | |
---|---|---|
giản. | 庆 | |
dị thể | 𢙎 𢞢 𢝑 |
(This form in the hanzi box is uncreated: "庆".)
Tra cứu
[sửa]慶 (bộ thủ Khang Hi 61, 心+11, 15 nét, Thương Hiệt 戈X水 (IXE), tứ giác hiệu mã 00247, hình thái ⿸⿸广⿻コ⿰丨丨⿱乛𢖻)
Chuyển tự
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Khang Hi từ điển: tr. 400, ký tự 13
- Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 11145
- Dae Jaweon: tr. 740, ký tự 8
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 2, tr. 903, ký tự 9
- Dữ liệu Unihan: U+6176
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
慶 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xajŋ˧˥ | kʰa̰n˩˧ | kʰan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xajŋ˩˩ | xa̰jŋ˩˧ |
- Dạng Nôm của khánh.
- 具慶 ― cụ khánh ― phước lành, song thân còn khỏe
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɨəŋ˧˧ | kʰɨəŋ˧˥ | kʰɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɨəŋ˧˥ | xɨəŋ˧˥˧ |
Tham khảo
[sửa]- Anthony Trần Văn Kiệm (2004) Giúp đọc Nôm và Hán Việt
- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển I, tr. 481
Tiếng Nhật
[sửa]Kanji
[sửa]Âm đọc
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]慶 (kei)
Tiếng Nhật cổ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Tính từ
[sửa]慶 (kei) (けい)
- Khánh.
- ~300TCN, Mạnh Tử (孟子), “告子下”, trong Sách Mạnh Tử (孟子):
- 則有慶,慶以地
- ち慶あり。慶するに地を以てす (tắc hữu khánh, khánh dĩ địa)
- tất vui, vui gia thêm vào điền thổ
Tiếng Okinawa
[sửa]Kanji
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Chữ cái
[sửa]慶 (ki)
- Khánh.
- 慶良間 ― きらま ― quần đảo Kerama (Khánh Lương Gian)
Tham khảo
[sửa]- 沖縄語辞典 データ集, ấn bản 9, National Institute for Japanese Language and Linguistics, 2001
Tiếng Triều Tiên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [kjɘ(ː)ŋ]
- Ngữ âm Hangul: [경(ː)]
- Mặc dù vẫn căn cứ theo quy định trong tiếng Hàn Quốc tiêu chuẩn, hầu hết những người nói ở cả hai miền Triều Tiên không còn phân biệt độ dài của nguyên âm.
Hanja
[sửa]慶 (eumhun 경사 (gyeongsa) 경 (gyeong))
- Dạng hanja? của 경.
- 國慶日 ― 국경일 ― ngày quốc khánh
Tham khảo
[sửa]- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 慶
Tiếng Triều Tiên trung đại
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hanja
[sửa]慶
- Dạng Hán tự của 경 (kyeng, “khánh”).
Tiếng Trung Quốc
[sửa]Nguồn gốc ký tự
[sửa]Sự tiến hóa của chữ 慶 | ||
---|---|---|
Tây Chu | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Kim văn | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
Trong Giáp cốt văn Ideogrammic compound (會意) : 廌 (“giải trãi”) + 心. Thành tố 心 biểu trưng cho vẻ đẹp thần thú, chỉ phước lành. Trong Kim văn 心 thường cũng được viết như 文. Vào thời Chiến Quốc vĩ tố của 廌 bị biến thành 个, rồi thành 夂 thời nhà Tần. Dựa trên sự tương đồng giữa các biến thể cổ, Quý Húc Thăng (2004) gợi ý rằng tất cả 麕, 廌, 麐, 鹿 đều chỉ về những loài hươu quý giá (lộc) khi săn được thì phải ăn mừng. Tác giả cũng kết luận có đủ bằng chứng cho thấy 慶 và 麐 từng là một chữ. Vì 麐 là loài hươu quý giá nhất, chữ đó dùng để chỉ sự ăn mừng vui sướng.
Từ nguyên
[sửa]Không chắc chắn. Schuessler (2007) thấy có thể cùng nguồn gốc với tiếng Tây Tạng གཡང (g.yang, “hạnh phúc, phước, thịnh vượng”) mà Bodman (1980) liên hệ với 祥 (OC *ljaŋ).
Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄑㄧㄥˋ
- (Thành Đô, SP): qin4
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính): hing3
- (Đài Sơn, Wiktionary): hen1
- Cám (Wiktionary): qin3
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): khin
- (Mai Huyện, Quảng Đông): kin4
- Tấn (Wiktionary): qing3
- Mân Bắc (KCR): ke̿ng
- Mân Đông (BUC): kéng
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): khèng / khiàⁿ
- (Triều Châu, Peng'im): kêng3
- Ngô
- (Northern): 5chin
- Tương (Trường Sa, Wiktionary): qin4
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄑㄧㄥˋ
- Tongyong Pinyin: cìng
- Wade–Giles: chʻing4
- Yale: chìng
- Gwoyeu Romatzyh: chinq
- Palladius: цин (cin)
- IPA Hán học (ghi chú): /t͡ɕʰiŋ⁵¹/
- (Thành Đô)
- Bính âm tiếng Tứ Xuyên: qin4
- Scuanxua Ladinxua Xin Wenz: kin
- IPA Hán học(ghi chú): /t͡ɕʰin²¹³/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: hing3
- Yale: hing
- Cantonese Pinyin: hing3
- Guangdong Romanization: hing3
- Sinological IPA (key): /hɪŋ³³/
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: hen1
- IPA Hán học (ghi chú): /hen³³/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Cám
- (Nam Xương)
- Wiktionary: qin3
- IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /t͡ɕʰin²¹³/
- (Nam Xương)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: khin
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: kin
- Bính âm tiếng Khách Gia: kin4
- IPA Hán học : /kʰin⁵⁵/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: kin4
- IPA Hán học : /cʰin⁵³/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: qing3
- IPA Hán học (old-style): /t͡ɕʰĩŋ⁴⁵/
- (Thái Nguyên)+
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: ke̿ng
- IPA Hán học (ghi chú): /kʰeiŋ³³/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: kéng
- IPA Hán học (ghi chú): /kʰɛiŋ²¹³/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Jinjiang, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: khèng
- Tâi-lô: khìng
- Phofsit Daibuun: qexng
- IPA (Đài Bắc): /kʰiɪŋ¹¹/
- IPA (Hạ Môn, Chương Châu, Cao Hùng): /kʰiɪŋ²¹/
- IPA (Tuyền Châu, Jinjiang): /kʰiɪŋ⁴¹/
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou)
- Phiên âm Bạch thoại: khiàⁿ
- Tâi-lô: khiànn
- Phofsit Daibuun: qviax
- IPA (Tuyền Châu): /kʰiã⁴¹/
- IPA (Hạ Môn, Chương Châu): /kʰiã²¹/
- (Triều Châu)
- Peng'im: kêng3
- Phiên âm Bạch thoại-like: khèng
- IPA Hán học (ghi chú): /kʰeŋ²¹³/
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Jinjiang, Đài Loan (thường dùng))
- Ngô
- Tương
- (Trường Sa)
- Wiktionary: qin4
- IPA Hán học (ghi chú): /t͡ɕʰin⁴⁵/
- (Trường Sa)
Động từ
[sửa]慶
- Chúc mừng; khánh chúc.
- 慶祝 ― khánh chúc
- 把那肥牛犢牽來宰了,我們來吃喝慶祝; ― Hãy bắt bò con mập làm thịt đi. Chúng ta hãy ăn mừng, (Lu-ca 15:23)
Danh từ
[sửa]慶
- Ngày kỷ niệm.
- 國慶 ― ngày quốc khánh
Danh từ riêng
[sửa]慶
- (Tên một họ) Khánh.
Từ ghép
[sửa]- 寶慶
- 延慶
- 弔慶
- 延慶節
- 忻慶
- 悚慶
- 桐枝衍慶
- 欣慶
- 瑞慶
- 瑞慶節
- 懋遷有慶
- 家慶
- 衍慶
- 祥風慶雲
- 祥慶
- 表慶
- 冥慶
- 恩慶
- 展慶
- 福慶
- 福慶錢
- 鍾慶
- 稱慶
- 安慶
- 安慶梆子
- 先號後慶
- 拜家慶
- 婚喪喜慶
- 螽斯之慶
- 懸弧之慶
- 拜慶
- 婚慶
- 興慶
- 吉凶慶弔
- 成慶
- 同慶
- 吉慶
- 作慶
- 吉慶無虞
- 吉慶花
- 榮慶
- 景星慶雲
- 餘慶
- 節慶
- 鴻慶
- 鴻慶宮
- 弄璋之慶
- 一人有慶
- 休慶
- 歡慶
- 賜慶
- 朝慶
- 賀慶
- 遐慶
- 彈冠相慶
- 校慶
- 率土同慶
- 行慶
- 賞慶
- 遺慶
- 重慶
- 嘉慶
- 嘉慶子
- 協慶
- 溥天同慶
- 顯慶
- 顯慶輅
- 國慶
- 國慶日
- 國慶節
- 大慶
- 珍慶
- 隆慶
- 隆慶窯
- 河清雲慶
- 合慶
- 洽慶
- 慶宥
- 慶幣
- 慶幸
- 慶弔
- 慶廉
- 慶延
- 慶恤
- 慶悅
- 慶抃
- 慶旦
- 慶會
- 慶殃
- 慶煙
- 慶煖
- 慶牘
- 慶惠
- 慶壽
- 慶澤
- 慶瑞
- 慶育
- 慶氏學
- 慶衍龍孫
- 慶祥
- 慶福
- 慶裔
- 慶膺
- 慶拜
- 慶成
- 慶泰
- 慶觴
- 慶成宴
- 慶典
- 慶削
- 慶仰
- 慶流子孫
- 慶幫
- 慶快
- 慶節
- 慶餘
- 慶譽
- 慶卹
- 慶演
- 慶卿
- 慶曆
- 慶戴
- 慶父
- 慶渥
- 慶賴
- 慶賜
- 慶室
- 慶薀
- 慶伯利
- 慶賀
- 慶期
- 慶賞
- 慶忌
- 慶忌冠
- 慶溢北堂
- 慶閥
- 慶命
- 慶叶弄璋
- 慶叶弄瓦
- 慶大霉素
- 慶隆
- 慶祉
- 慶緒
- 慶問
- 慶洽
- 慶慰
- 慶唁
- 慶施
- 慶笑
- 慶誕
- 慶謁
- 慶忭
- 慶士
- 慶霄
- 慶雲
- 慶生
- 慶生會
- 慶祚
- 慶禮
- 慶祝
- 慶綿
- 慶羨
- 慶荷
- 慶色
- 慶覃
- 慶賚
- 慶豐司
- 慶躍
- 慶輝
- 慶都
- 慶門
- 慶陰
- 慶靈
- 慶騰
- 慶功
- 慶功宴
- 慶勉
- 慶吊
- 慶善
- 慶喜
- 慶基
- 具慶
- 具慶下
- 誌慶
- 誕慶
- 普天同慶
- 皇慶
- 祚慶
- 祝慶
- 積慶
- 積善餘慶
- 舉觴稱慶
- 舉手相慶
- 覃慶
- 贊慶
- 貤慶
- 週年慶
- 門慶
- 長慶
- 長慶集
- 長慶體
- 長慶赤
- 靈慶
- 額手稱慶
- 額手相慶
- 額手慶
- 額慶
- 不通弔慶
- 善慶
- 喜慶
- 天慶
Hậu duệ
[sửa]- → Tiếng Turk cổ:
- Tiếng Turkmen: geň
Tham khảo
[sửa]- Mục từ chữ Hán
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs
- Ký tự chữ viết chữ Hán
- Chinese terms with uncreated forms
- Mục từ đa ngữ
- Ký tự đa ngữ
- đa ngữ terms with redundant script codes
- Mục từ đa ngữ có tham số head thừa
- đa ngữ entries with incorrect language header
- đa ngữ terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Ký tự chữ Hán không có tứ giác hiệu mã
- Mục từ chữ Nôm
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Nhật
- Liên kết mục từ tiếng Nhật có tham số thừa
- Kanji tiếng Nhật
- Common kanji
- tiếng Nhật terms with redundant transliterations
- Trang chứa từ tiếng Nhật có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc goon là きょう
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kan'on là けい
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là よ-い
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là よろこ-ぶ
- Mục từ tiếng Nhật có cách phát âm IPA
- tiếng Nhật terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Danh từ
- Liên kết tiếng Nhật có liên kết wiki thừa
- tiếng Nhật links with manual fragments
- Danh từ tiếng Nhật
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji bậc trung học
- tiếng Nhật terms written with one Han script character
- tiếng Nhật terms spelled with 慶
- tiếng Nhật single-kanji terms
- tiếng Nhật entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Nhật có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Nhật cổ
- Mục từ tiếng Nhật cổ có cách phát âm IPA
- Tính từ tiếng Nhật cổ
- tiếng Nhật cổ entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Nhật cổ có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Okinawa
- Mục từ tiếng Okinawa có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Okinawa có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Triều Tiên
- Từ tiếng Triều Tiên có nguyên âm dài trong âm tiết thứ nhất
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Han ideogrammic compounds
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Tứ Xuyên
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Đài Sơn
- Mục từ tiếng Cám
- Mục từ tiếng Khách Gia
- Mục từ tiếng Tấn
- Mục từ tiếng Mân Bắc
- Mục từ tiếng Mân Đông
- Mục từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Mục từ tiếng Trều Châu
- Mục từ tiếng Ngô
- Mục từ tiếng Tương
- hanzi tiếng Trung Quốc
- hanzi tiếng Quan Thoại
- hanzi tiếng Tứ Xuyên
- hanzi tiếng Quảng Đông
- hanzi tiếng Đài Sơn
- hanzi tiếng Cám
- hanzi tiếng Khách Gia
- hanzi tiếng Tấn
- hanzi tiếng Mân Bắc
- hanzi tiếng Mân Đông
- hanzi tiếng Mân Tuyền Chương
- hanzi tiếng Trều Châu
- hanzi tiếng Ngô
- hanzi tiếng Tương
- Động từ tiếng Trung Quốc
- Động từ tiếng Quan Thoại
- Động từ tiếng Tứ Xuyên
- Động từ tiếng Quảng Đông
- Động từ tiếng Đài Sơn
- Động từ tiếng Cám
- Động từ tiếng Khách Gia
- Động từ tiếng Tấn
- Động từ tiếng Mân Bắc
- Động từ tiếng Mân Đông
- Động từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Động từ tiếng Trều Châu
- Động từ tiếng Ngô
- Động từ tiếng Tương
- Danh từ tiếng Trung Quốc
- Danh từ tiếng Quan Thoại
- Danh từ tiếng Tứ Xuyên
- Danh từ tiếng Quảng Đông
- Danh từ tiếng Đài Sơn
- Danh từ tiếng Cám
- Danh từ tiếng Khách Gia
- Danh từ tiếng Tấn
- Danh từ tiếng Mân Bắc
- Danh từ tiếng Mân Đông
- Danh từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Danh từ tiếng Trều Châu
- Danh từ tiếng Ngô
- Danh từ tiếng Tương
- Tính từ tiếng Trung Quốc
- Tính từ tiếng Quan Thoại
- Tính từ tiếng Tứ Xuyên
- Tính từ tiếng Quảng Đông
- Tính từ tiếng Đài Sơn
- Tính từ tiếng Cám
- Tính từ tiếng Khách Gia
- Tính từ tiếng Tấn
- Tính từ tiếng Mân Bắc
- Tính từ tiếng Mân Đông
- Tính từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Tính từ tiếng Trều Châu
- Tính từ tiếng Ngô
- Tính từ tiếng Tương
- Danh từ riêng tiếng Trung Quốc
- Danh từ riêng tiếng Quan Thoại
- Danh từ riêng tiếng Tứ Xuyên
- Danh từ riêng tiếng Quảng Đông
- Danh từ riêng tiếng Đài Sơn
- Danh từ riêng tiếng Cám
- Danh từ riêng tiếng Khách Gia
- Danh từ riêng tiếng Tấn
- Danh từ riêng tiếng Mân Bắc
- Danh từ riêng tiếng Mân Đông
- Danh từ riêng tiếng Mân Tuyền Chương
- Danh từ riêng tiếng Trều Châu
- Danh từ riêng tiếng Ngô
- Danh từ riêng tiếng Tương
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Chinese terms spelled with 慶
- Động từ
- tiếng Trung Quốc entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có trích dẫn ngữ liệu
- Danh từ riêng
- Họ tiếng Trung Quốc
- tiếng Trung Quốc terms with non-redundant manual script codes