Khác biệt giữa bản sửa đổi của “à”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
JAnDbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm ca:à
n Bot: Thêm sr:à
Dòng 67: Dòng 67:
[[ru:à]]
[[ru:à]]
[[scn:à]]
[[scn:à]]
[[sr:à]]
[[sv:à]]
[[sv:à]]
[[th:à]]
[[th:à]]

Phiên bản lúc 16:57, ngày 14 tháng 4 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̤ː˨˩˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

à

  1. (Phương ngữ) . Ùa tới, sấn tới ồ ạt cùng một lúc.
    trẻ à vào vườn.

Thán từ

  1. (khẩu ngữ; dùng ở cuối câu) Từ biểu thị ý hỏi thân mật để thêm về điều gì đó.
    Mới đó quên rồi à?
    Anh đi à?
  2. (khẩu ngữ) Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên hoặc sực nhớ ra điều gì.
    À, đẹp nhỉ!
    À quên!

Dịch

Tham khảo