Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hom”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of Han-Nom information |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
*[[𨮈]]: [[hom]] |
*[[𨮈]]: [[hom]] |
||
*[[𤻐]]: [[hom]] |
*[[𤻐]]: [[hom]] |
||
⚫ | |||
{{mid}} |
{{mid}} |
||
⚫ | |||
*[[𩩿]]: [[hom]] |
*[[𩩿]]: [[hom]] |
||
*[[𤋾]]: [[hom]], [[um]], [[ấm]], [[om]], [[âm]], [[hâm]] |
*[[𤋾]]: [[hom]], [[um]], [[ấm]], [[om]], [[âm]], [[hâm]] |
Phiên bản lúc 09:01, ngày 11 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /hɔm33/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
hom
- Đồ đan hình nón có răng như răng lược để đậy miệng giỏ.
- Khung bằng tre, nứa để phết giấy ở ngoài.
- Hom ngựa giấy.
- Hom quạt.
- Cái lông ở đầu hạt thóc.
- Thóc có hom.
- Cái tua ở trong cái khóa.
- Hom khóa.
- Cái xơ hay cái xương nhỏ.
- Hom cau.
- Hom cá.
- Đoạn thân cây sắn dùng để cắm xuống mà trồng.
- Chọn hom sắn.
Tham khảo
- "hom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)