Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tô”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm de:tô
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Dòng 86: Dòng 86:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[de:tô]]
[[en:tô]]
[[ko:tô]]
[[mg:tô]]
[[pt:tô]]
[[zh:tô]]

Phiên bản lúc 04:40, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to˧˧to˧˥to˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
to˧˥to˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. Địa (nói tắt).
    Nộp .
    Đấu tranh đòi giảm .
  2. (Ph.) . Bát ô .
    phở.
    canh.

Động từ

  1. Dùng mực hoặc màu làm cho nổi thêm các đường nét, mảng màu đã có sẵn.
    đậm mấy chữ hoa.
    bản đồ.
    Tranh màu.
    môi son.

Dịch

Tham khảo