Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lặn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: fr, nl |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|l|ặ|n}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|l|ặ|n}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[]]: [[lần]], [[lặn]] |
|||
*[[吝]]: [[lân]], [[lấn]], [[lần]], [[lận]], [[lẩn]], [[lẫn]], [[lặn]], [[liền]], [[nần]], [[lớn]], [[rằn]] |
|||
*[[𠓬]]: [[lặn]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[𨁮]]: [[lần]], [[lặn]] |
|||
*[[𣵰]]: [[lặn]], [[lặng]], [[lẳn]] |
|||
*[[]]: [[lặn]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
Dòng 30: | Dòng 40: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 13:46, ngày 11 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /lɐ̰n31/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
lặn
- Tự làm cho mình chìm sâu xuống nước. Lặn một hơi dài. Thợ lặn. Bộ đồ lặn.
- Biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra trên bề mặt. Nốt sởi đã lặn. Người xấu duyên lặn vào trong... (cd. ).
- Khuất mất đi phía dưới đường chân trời. Trăng lặn. Mặt trời lặn sau dãy núi xa.
Dịch
Tham khảo
- "lặn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)