Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khung”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: vấn đề → vấn đề
Dòng 42: Dòng 42:
# [[vật|Vật]] dùng để [[căng]] [[vải]], [[lụa]].
# [[vật|Vật]] dùng để [[căng]] [[vải]], [[lụa]].
#: '''''Khung''' thêu.''
#: '''''Khung''' thêu.''
# [[hạn định|Hạn định]] [[phạm vi]] của một [[vấn]] đề.
# [[hạn định|Hạn định]] [[phạm vi]] của một [[vấn đề]].
#: ''Đóng '''khung''' cuộc thảo luận trong việc cải tổ nền giáo dục.''
#: ''Đóng '''khung''' cuộc thảo luận trong việc cải tổ nền giáo dục.''
# [[bộ phận|Bộ phận]] [[chính]] trên đó [[lắp]] [[đặt]] [[những]] [[bộ phận]] [[phụ]].
# [[bộ phận|Bộ phận]] [[chính]] trên đó [[lắp]] [[đặt]] [[những]] [[bộ phận]] [[phụ]].

Phiên bản lúc 22:58, ngày 15 tháng 7 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

khung

  1. Vật bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa dùng để lồng gương, tranh, ảnh hay bằng khen.
    Khung ảnh.
    Khung bằng.
  2. Vật dùng để căng vải, lụa.
    Khung thêu.
  3. Hạn định phạm vi của một vấn đề.
    Đóng khung cuộc thảo luận trong việc cải tổ nền giáo dục.
  4. Bộ phận chính trên đó lắp đặt những bộ phận phụ.
    Mang theo một cái khung xe đạp (Nguyễn Khải)

Tham khảo