quýnh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwïŋ˧˥ | kwḭ̈n˩˧ | wɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwïŋ˩˩ | kwḭ̈ŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “quýnh”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Phó từ[sửa]
quýnh
- Rối rít.
- Mừng quýnh.
- Sợ quýnh.
Đồng nghĩa[sửa]
Động từ[sửa]
quýnh
- Có những động tác, cử chỉ vội vàng và lúng túng, do có sự tác động mạnh và đột ngột.
- quýnh quá, không mở được cửa
- hồi hộp quá đâm quýnh
Tính từ[sửa]
quýnh
- Rối lên, tỏ ra không tự chủ được, do có sự tác động của một tình cảm mạnh và đột ngột.
- mừng quýnh
- sợ quýnh
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "quýnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)