Bước tới nội dung

Mở tranh lấp rào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ː˧˩˧ ʨajŋ˧˧ ləp˧˥ za̤ːw˨˩məː˧˩˨ tʂan˧˥ lə̰p˩˧ ʐaːw˧˧məː˨˩˦ tʂan˧˧ ləp˧˥ ɹaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məː˧˩ tʂajŋ˧˥ ləp˩˩ ɹaːw˧˧mə̰ːʔ˧˩ tʂajŋ˧˥˧ lə̰p˩˧ ɹaːw˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Mở tranh lấp rào

  1. Phá bỏ cỏ tranh ngăn lấn lối. ý nói đường không ai qua lại thì cỏ tranh sẽ mọc che mất lối, cũng như việc học của con ngưởi ta, nếu học không đem điều đã học ra thực hành thì nghĩa lý cũng bị che lấp, trí óc người ta càng bị điều xấu làm mờ.
  2. Mạnh Tử bảo Cáo Tử rằng.
    "Đường mòn ở trên núi, đi lại lâu ngày tất thành đường lớn..
    Nếu không có người đi, tranh cỏ sẽ lấp lối..
    Nay tâm của anh đã bị tranh cỏ bịt mất rồi đây."

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]