boot
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈbuːt/
Hoa Kỳ | [ˈbuːt] |
Danh từ
[sửa]boot (số nhiều boots)
- Giày ống.
- Ngăn để hành lý (đằng sau xe ô tô, xe ngựa).
- (Sử học) Giày tra tấn (dụng cụ tra tấn hình giày ống).
Thành ngữ
[sửa]- to beat somebody out his boots: Đánh ai nhừ tử; đánh ai thâm tím mình mẩy.
- to die in ones's boots: Xem Die
- to get the boot: (Từ lóng) Bị đuổi, bị tống cổ ra, bị đá đít.
- to give somebody the boot: (Từ lóng) Đá đít ai, đuổi ai, tống cổ ai.
- to have one's heart in one's boots: Xem Heart
- to lick someone's boots: Liếm gót ai, bợ đỡ ai.
- like old boots: (Từ lóng) Rán hết sức,; dữ dội, mạnh mẽ, mãnh liệt.
- over shoes over boots: (Tục ngữ) Đã trót thì phải trét.
- the boot is on the other leg:
Ngoại động từ
[sửa]boot (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn boots, phân từ hiện tại booting, quá khứ đơn và phân từ quá khứ booted)
Thành ngữ
[sửa]Chia động từ
[sửa]boot
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to boot | |||||
Phân từ hiện tại | booting | |||||
Phân từ quá khứ | booted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | boot | boot hoặc bootest¹ | boots hoặc booteth¹ | boot | boot | boot |
Quá khứ | booted | booted hoặc bootedst¹ | booted | booted | booted | booted |
Tương lai | will/shall² boot | will/shall boot hoặc wilt/shalt¹ boot | will/shall boot | will/shall boot | will/shall boot | will/shall boot |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | boot | boot hoặc bootest¹ | boot | boot | boot | boot |
Quá khứ | booted | booted | booted | booted | booted | booted |
Tương lai | were to boot hoặc should boot | were to boot hoặc should boot | were to boot hoặc should boot | were to boot hoặc should boot | were to boot hoặc should boot | were to boot hoặc should boot |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | boot | — | let’s boot | boot | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "boot", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)