brand
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈbrænd/
Hoa Kỳ | [ˈbrænd] |
Danh từ
[sửa]brand /ˈbrænd/
- Nhãn (hàng hoá), thương hiệu.
- Loại hàng.
- Dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung.
- Vết nhơ, vết nhục.
- Khúc củi đang cháy dở.
- (Thơ ca) Cây đuốc.
- (Thơ ca) Thanh gươm, thanh kiếm.
- Bệnh gỉ (cây).
Đồng nghĩa
[sửa]- nhãn
Thành ngữ
[sửa]- to much a brand from the burning: Cứu ra khỏi tình trạng bị huỷ diệt.
Ngoại động từ
[sửa]brand ngoại động từ /ˈbrænd/
- Đóng nhãn (hàng hoá).
- Đóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân); đốt bằng sắt nung.
- Làm nhục, làm ô danh.
- Khắc sâu (vào trí nhớ).
- Gọi (ai) là, quy (ai) là.
- he was branded as a war criminal — hắn bị quy là tội phạm chiến tranh
Chia động từ
[sửa]brand
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to brand | |||||
Phân từ hiện tại | branding | |||||
Phân từ quá khứ | branded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | brand | brand hoặc brandest¹ | brands hoặc brandeth¹ | brand | brand | brand |
Quá khứ | branded | branded hoặc brandedst¹ | branded | branded | branded | branded |
Tương lai | will/shall² brand | will/shall brand hoặc wilt/shalt¹ brand | will/shall brand | will/shall brand | will/shall brand | will/shall brand |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | brand | brand hoặc brandest¹ | brand | brand | brand | brand |
Quá khứ | branded | branded | branded | branded | branded | branded |
Tương lai | were to brand hoặc should brand | were to brand hoặc should brand | were to brand hoặc should brand | were to brand hoặc should brand | were to brand hoặc should brand | were to brand hoặc should brand |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | brand | — | let’s brand | brand | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "brand", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)