Bước tới nội dung

công nghệ tri thức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ŋḛʔ˨˩ ʨi˧˧ tʰɨk˧˥kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ tʂi˧˥ tʰɨ̰k˩˧kəwŋ˧˧ ŋe˨˩˨ tʂi˧˧ tʰɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ŋe˨˨ tʂi˧˥ tʰɨk˩˩kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ tʂi˧˥ tʰɨk˩˩kəwŋ˧˥˧ ŋḛ˨˨ tʂi˧˥˧ tʰɨ̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

công nghệ tri thức

  1. Ngành khoa học hiện đại chuyên nghiên cứu, xử lí thông tin để kết tinh thành tri thức trong một lĩnh vực chuyên môn nào đó, nhằm thực hiện một số chức năng của chuyên gia trong các hoạt động trí tuệ.
  2. Một ngành kỹ thuậtliên quan đến việc tích hợp tri thức vào hệ thống máy tính để giải quyết vấn đề phức tạp thường đòi hỏi một trình độ chuyên môn của con người.
    Chuyên ngành công nghệ tri thức.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Công nghệ tri thức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)