cup
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkəp/
Hoa Kỳ | [ˈkəp] |
Danh từ
[sửa]cup /ˈkəp/
- Tách, chén.
- (Thể dục, thể thao) Cúp, giải.
- to win a cup — đoạt giải
- (Thực vật học) Đài (hoa).
- (Y học) Ống giác.
- Rượu.
- Vật hình chén.
- Nguồn cơn, nỗi khổ, niềm vui.
- the cup is full — niềm vui thật là trọn vẹn, niềm hạnh phúc thật là trọn vẹn; nỗi khổ thật là tột cùng
- a bitter cup — nỗi cay đắng
- (Số nhiều) Sự say sưa.
- to be in one's cups — đang say sưa
Thành ngữ
[sửa]- to be a cup too low: Chán nản, uể oải, nản lòng.
- to be quarrelsome in one's cups: Rượu vào là gây gỗ.
- a cup that cheers but not inebriates: Trà.
- to drain (drink) the cup of bitterness (socrow...) to the dregs: Nếm hết mùi cay đắng ở đời.
- to fill up the cup: Làm cho không thể chịu đựng được nữa.
- one's cup of tea:
- there's many a slip 'twixt the cup and the lip; between the cup and the lip a morsel may slip: (Tục ngữ) Miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể mất.
Ngoại động từ
[sửa]cup ngoại động từ /ˈkəp/
- Khum thành hình chén, chu thành hình chén (bàn tay... ).
- (Y học) Giác.
Chia động từ
[sửa]cup
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to cup | |||||
Phân từ hiện tại | cupping | |||||
Phân từ quá khứ | cupped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cup | cup hoặc cuppest¹ | cups hoặc cuppeth¹ | cup | cup | cup |
Quá khứ | cupped | cupped hoặc cuppedst¹ | cupped | cupped | cupped | cupped |
Tương lai | will/shall² cup | will/shall cup hoặc wilt/shalt¹ cup | will/shall cup | will/shall cup | will/shall cup | will/shall cup |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cup | cup hoặc cuppest¹ | cup | cup | cup | cup |
Quá khứ | cupped | cupped | cupped | cupped | cupped | cupped |
Tương lai | were to cup hoặc should cup | were to cup hoặc should cup | were to cup hoặc should cup | were to cup hoặc should cup | were to cup hoặc should cup | were to cup hoặc should cup |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | cup | — | let’s cup | cup | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "cup", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)