cúng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kuŋ˧˥ | kṵŋ˩˧ | kuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuŋ˩˩ | kṵŋ˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]cúng
- Dâng lễ vật lên thần thánh hoặc linh hồn người chết, theo tín ngưỡng hoặc theo phong tục cổ truyền.
- Cúng ông bà, tổ tiên.
- Mâm cơm cúng.
- Đóng góp tiền của cho một tổ chức, thường là tôn giáo, để làm việc nghĩa, việc phúc đức.
- Cúng ruộng cho nhà chùa.
- (Kng.) . Làm mất tiền của vào tay người khác một cách vô ích.
- Có bao nhiêu tiền cúng hết vào sòng bạc.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cúng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)