cấy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəj˧˥ | kə̰j˩˧ | kəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəj˩˩ | kə̰j˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]cấy
- Cắm cây non xuống đất ở chỗ khác cho tiếp tục sinh trưởng.
- Cấy lúa.
- Cấy rau.
- Có cấy có trông, có trồng có ăn (tục ngữ).
- Trồng lúa, làm ruộng.
- Cấy rẽ ruộng địa chủ.
- Ruộng cấy hai vụ.
- (Chm.) . Nuôi vi sinh vật trong môi trường thích hợp để nghiên cứu.
- Cấy vi trùng lao.
- (Chm.) . Ghép tế bào mô vào cơ thể để phòng hoặc chữa bệnh.
- Cấy răng.
- (Chm.) . Nuôi mô thực vật trong ống nghiệm để tạo ra một cây mới.
- Phương pháp cấy mô.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cấy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)