Bước tới nội dung

dơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəːj˧˧jəːj˧˥jəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəːj˧˥ɟəːj˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

(loại từ con) dơi

  1. Thú vật nhỏ, hình dạng gần giống chuột, có cánh, bay kiếm ăn lúc chập tối.
    Dơi có ích, chuột làm hại.
    Nửa dơi nửa chuột.

Tham khảo

[sửa]