gallery

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈɡæ.lə.ri/

Danh từ[sửa]

gallery /ˈɡæ.lə.ri/

  1. Phòng trưng bày tranh tượng.
  2. Nhà cầu, hành lang.
  3. Phòng dài (tập bắn, chơi bóng gỗ... ).
  4. Ban công, chuồng ; khán giả chuồng (trong rạp hát).
    gallery hit — (nghĩa bóng) tiết mục được quần chúng ưa thích
  5. Chỗ dành cho ban đồng ca (ở nhà thờ); dành cho nhà báo (cho khách) (ở nghị viện).
  6. Cái giữ thông phong đèn (cho khách).
  7. (Ngành mỏ) ; (quân sự) đường hầm.

Thành ngữ[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

gallery ngoại động từ /ˈɡæ.lə.ri/

  1. Đục đường hầm, mở đương hầm (ở mỏ... ).

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]