Bước tới nội dung

mưa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Trời mưa.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɨə˧˧mɨə˧˥mɨə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨə˧˥mɨə˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ *k-maː < tiếng Môn-Khmer nguyên thuỷ *gmaʔ; cùng gốc với tiếng Mường mưa, tiếng Chứt [Rục] kumᵊaː², tiếng Khơ Mú kmaʔtiếng Mảng maː² và có lẽ Central Nicobarese [Nancowry] Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).. Các từ cùng gốc Munda bao gồm tiếng Mundari gama.

Danh từ

[sửa]

(loại từ cơn, trận) mưa (, 𩄎, 𩅹)

  1. Hiện tượng tự nhiên, xảy ra do sự ngưng tụ của hơi nước trên bầu trời, dưới dạng những đám mây, khi gặp điều kiện thích hợp, tạo thành giọt nước, nặng hơn không khí, và rơi xuống mặt đất.
    2010 tháng 12 9, Nguyễn Nhật Ánh, chương 2, trong Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh:
    Hai bàn tay lúc đó giống như những chú chim vàng anh trong cổ tích, cần mẫn tha từng hạt cườm long lanh trên mặt bạn đem gửi vào nắng, vào gió, vào mưa để một chốc sau sự tươi tỉnh lại nhuộm hồng gương mặt mới đây còn tái xanh của bạn.

Từ dẫn xuất

[sửa]
Các từ dẫn xuất

Từ liên hệ

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mường

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mưa

  1. Mưa.

Tiếng Nguồn

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mưa

  1. mưa.