Bước tới nội dung

phăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faŋ˧˧faŋ˧˥faŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faŋ˧˥faŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

phăng

  1. Ngay lập tức.
    Làm phăng cho xong.

Tính từ

[sửa]

phăng

  1. Thẳng thắn, dứt khoát.
    Nói phăng.
    Chặt phăng.

Danh từ

[sửa]

phăng

  1. Xem phăng-tê-di

Động từ

[sửa]

phăng

  1. Xem phăng-tê-di

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

phăng

  1. chôn.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên