plow
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈplɑʊ/
Danh từ
[sửa]plow /ˈplɑʊ/
- Cái cày.
- Đất đã cày.
- 100 hectares of plough — 100 hecta đất đã cày
- (Điện học) Cần (tàu điện... ).
- (The plough) (thiên văn học) chòm sao Đại hùng.
- (Từ lóng) Sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi).
Thành ngữ
[sửa]Ngoại động từ
[sửa]plow ngoại động từ /ˈplɑʊ/
- Cày (một thửa ruộng, một luống cày).
- Xới (một đường).
- Rẽ (sóng) (tàu... ).
- Chau, cau (mày).
- to plough one's brows — chau mày
- (Từ lóng) Đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi).
- to be ploughed; to get ploughed — bị đánh trượt
- Đi khó nhọc, lặn lội.
- to plough one's way through the mud — lặn lội qua bâi đất bùn
Chia động từ
[sửa]plow
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to plow | |||||
Phân từ hiện tại | plowing | |||||
Phân từ quá khứ | plowed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | plow | plow hoặc plowest¹ | plows hoặc ploweth¹ | plow | plow | plow |
Quá khứ | plowed | plowed hoặc plowedst¹ | plowed | plowed | plowed | plowed |
Tương lai | will/shall² plow | will/shall plow hoặc wilt/shalt¹ plow | will/shall plow | will/shall plow | will/shall plow | will/shall plow |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | plow | plow hoặc plowest¹ | plow | plow | plow | plow |
Quá khứ | plowed | plowed | plowed | plowed | plowed | plowed |
Tương lai | were to plow hoặc should plow | were to plow hoặc should plow | were to plow hoặc should plow | were to plow hoặc should plow | were to plow hoặc should plow | were to plow hoặc should plow |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | plow | — | let’s plow | plow | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]plow nội động từ /ˈplɑʊ/
- Cày.
- (Thường + on) rẽ sóng đi.
- the ship ploughs — con tàu rẽ sóng đi
- (Thường + through) lặn lội, cày (nghĩa bóng).
- to plough through the mud — lặn lội qua bãi bùn
- to plough through a book — cày một quyển sách
Thành ngữ
[sửa]- to plough back:
- to plough down: Cày vùi (rễ, cỏ dại).
- to plough out (up): Cày bật (rễ, cỏ dại).
- to plough a lonely furrow: (Nghĩa bóng) Làm đơn độc một mình.
- to plough the sand(s): Lấy gậy đập nước, phi công dã tràng xe cát.
Chia động từ
[sửa]plow
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to plow | |||||
Phân từ hiện tại | plowing | |||||
Phân từ quá khứ | plowed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | plow | plow hoặc plowest¹ | plows hoặc ploweth¹ | plow | plow | plow |
Quá khứ | plowed | plowed hoặc plowedst¹ | plowed | plowed | plowed | plowed |
Tương lai | will/shall² plow | will/shall plow hoặc wilt/shalt¹ plow | will/shall plow | will/shall plow | will/shall plow | will/shall plow |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | plow | plow hoặc plowest¹ | plow | plow | plow | plow |
Quá khứ | plowed | plowed | plowed | plowed | plowed | plowed |
Tương lai | were to plow hoặc should plow | were to plow hoặc should plow | were to plow hoặc should plow | were to plow hoặc should plow | were to plow hoặc should plow | were to plow hoặc should plow |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | plow | — | let’s plow | plow | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "plow", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)