Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈprɪnt/
![]() |
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Pháp cổ preinte, từ preindre (“nén”), từ tiếng Latinh premere.
Danh từ[sửa]
print (đếm được và không đếm được; số nhiều prints)
- (Không đếm được) Chữ in.
- in large print — in chữ lớn
- (Không đếm được) Sự in ra.
- the book is not in print yet — quyển sách chưa in
- the book is still in print — quyển sách vẫn còn in để bán
- Dấu in; vết; dấu.
- Ảnh in (ở bản khắc ra); ảnh chụp in ra.
- Vải hoa in.
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; không đếm được) Tài liệu in; tờ báo tạp chí.
- Giấy in báo.
Đồng nghĩa[sửa]
- giấy in báo
Thành ngữ[sửa]
Từ dẫn xuất[sửa]
Tính từ[sửa]
print ( không so sánh được)
Ngoại động từ[sửa]
print ngoại động từ
- In xuất bản, đăng báo, viết vào sách.
- In, in dấu, in vết (lên vật gì).
- Rửa, in (ảnh).
- Viết (chữ) theo lối chữ in.
- In hoa (vải).
- In, khắc (vào tâm trí).
Chia động từ[sửa]
Bảng chia động từ của print
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to print | |||||
Phân từ hiện tại | printing | |||||
Phân từ quá khứ | printed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | print hoặc printest¹ | prints hoặc printeth¹ | ||||
Quá khứ | printed | printed hoặc printedst¹ | printed | printed | printed | printed |
Tương lai | will/shall² print | will/shall print hoặc wilt/shalt¹ print | will/shall print | will/shall print | will/shall print | will/shall print |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | print hoặc printest¹ | |||||
Quá khứ | printed | printed | printed | printed | printed | printed |
Tương lai | were to print hoặc should print | were to print hoặc should print | were to print hoặc should print | were to print hoặc should print | were to print hoặc should print | were to print hoặc should print |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | — | let’s print | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Từ dẫn xuất[sửa]
Nội động từ[sửa]
print nội động từ
Chia động từ[sửa]
Bảng chia động từ của print
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to print | |||||
Phân từ hiện tại | printing | |||||
Phân từ quá khứ | printed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | print hoặc printest¹ | prints hoặc printeth¹ | ||||
Quá khứ | printed | printed hoặc printedst¹ | printed | printed | printed | printed |
Tương lai | will/shall² print | will/shall print hoặc wilt/shalt¹ print | will/shall print | will/shall print | will/shall print | will/shall print |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | print hoặc printest¹ | |||||
Quá khứ | printed | printed | printed | printed | printed | printed |
Tương lai | were to print hoặc should print | were to print hoặc should print | were to print hoặc should print | were to print hoặc should print | were to print hoặc should print | were to print hoặc should print |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | — | let’s print | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "print". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)