quân Cờ Đen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ kə̤ː˨˩ ɗɛn˧˧kwəŋ˧˥ kəː˧˧ ɗɛŋ˧˥wəŋ˧˧ kəː˨˩ ɗɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ kəː˧˧ ɗɛn˧˥kwən˧˥˧ kəː˧˧ ɗɛn˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Quân Cờ Đen

  1. Nhóm tàn quân của phong trào nông dân Trung Quốc do Lưu Vĩnh Phúc cầm đầu kéo sang Việt Nam năm.
  2. Thời gian đầu, được triều đình Huế dung nạpsử dụng để đánh dẹp các toán phỉbiên giới phía Bắc. Khi Pháp tiến đánh Bắc Kỳ, Quân Cờ Đen đã tổ chức những trận đánh lớn, tiêu biểuhai trận thắngCầu Giấy (1873, 1883). Năm 1885, theo hiệp ước giữa Pháptriều đình Mãn Thanh, Quân Cờ Đen rút về nước.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]