Bước tới nội dung

ra rại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ za̰ːʔj˨˩ʐaː˧˥ ʐa̰ːj˨˨ɹaː˧˧ ɹaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaː˧˥ ɹaːj˨˨ɹaː˧˥ ɹa̰ːj˨˨ɹaː˧˥˧ ɹa̰ːj˨˨

Động từ

[sửa]

ra rại

  1. Trạng thái của người không được bình thường, xuất hiện các triệu chứng như: Thiếu tập trung; mơ mộng, ảo tưởng; thường chỉ trích; ăn không ngừng; lạm dụng chất gây nghiện; không quan tâm đến vẻ bề ngoài; không có tổ chức; cô đơn; hành động như trẻ con...
    Tình trạng của bệnh nhân ngày càng nặng, nếu không chữa trị kịp thời sẽ xuất hiện một số triệu chứng như: Trầm cảm, ra rại, suy nhược thần kinh...
    Tôi thấy cháu có triệu chứng ra rại gia đình cần đưa cháu đi khám gấp nếu không bệnh sẽ trở lên tồi tệ thêm.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)