Bước tới nội dung

rave

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

rave /ˈreɪv/

  1. Song chắn (thùng xe chở hàng).
  2. (Số nhiều) Khung chắn nối thêm (vào thùng xe ngựa, xe bò để chở được nhiều hàng hơn).

Danh từ

[sửa]

rave /ˈreɪv/

  1. Tiếng gầm (của biển động); tiếng rít (của gió).
  2. (Từ lóng) Bài bình phẩm ca ngợi (phim, sách... ).
  3. (Từ lóng) Sự (ai) như điếu đổ.

Động từ

[sửa]

rave /ˈreɪv/

  1. Nói sảng, mê sảng (người bệnh).
  2. Nói say sưa; nói như điên như dại.
    to rave with anger — nói giận dữ
    to rave one's grief — kể lể như điên như dại những nỗi sầu khổ của mình
    to rave oneself hoarse — nói đến khàn cả tiếng
    to rave about something — nói một cách say sưa về cái gì
  3. Nổi giận, nổi điên, nổi xung.
    to rave at (against) someone — nổi xung lên với ai
    to rave agianst one's fate — nguyền rủa số phận
    to rave and storm — nổi cơn lôi đình, nổi cơn tam bành
  4. Nổi sóng dữ dội (biển); thổi mạnh dữ dội, rít lên (gió).
    the wind is raving — gió gào rít lên
    the storm raves itself out — cơn bâo đã lắng xuống

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
rave
/ʁav/
raves
/ʁav/

rave gc /ʁav/

  1. Cải củ.

Tham khảo

[sửa]