tàn nhang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːn˨˩ ɲaːŋ˧˧taːŋ˧˧ ɲaːŋ˧˥taːŋ˨˩ ɲaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːn˧˧ ɲaːŋ˧˥taːn˧˧ ɲaːŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

tàn nhang

  1. Bệnh ngoài da biểu hiện bằng những dát nhỏ tròn màu hung, màu nâu, xám, hồng, bằng phẳng, nhẵn, không có vảy, không thâm nhiễm, chủ yếumặt, có thể ở cổ, vai, cánh tay, mu bàn tay, diễn biến theo mùa, giảm về mùa hè nhất là khi ra nắng, đôi khi tự khỏi.

Tham khảo[sửa]