tổng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰wŋ˧˩˧ | təwŋ˧˩˨ | təwŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təwŋ˧˩ | tə̰ʔwŋ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tổng”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]tổng
- Đơn vi hành chính thời Pháp thuộc, gồm nhiều xã.
- Chánh tổng (nói tắt), một chức vụ của chính quyền, thời Pháp thuộc ở Việt Nam.
- Ông tổng ông xã.
- (Toán học) Tổng số (nói tắt), biểu thức toán học là phép cộng của các biểu thức nhỏ.
- Tính tổng của x và y — tính x+y
Dịch
[sửa]- Biểu thức toán học
Tính từ
[sửa]tổng
- Từ hợp với tên một cơ quan hoặc một chức vụ thành tên cơ quan quản lý cao nhất hay chức vụ lãnh đạo bao trùm.
- Tổng cục bưu điện.
- Tổng giám đôc ngân hàng.
- Từ hợp với một động từ thành một từ biểu thị một hoạt động có nhiều hay mọi người tham gia hoặc là đối tượng.
- Tổng bãi công.
- Tổng động viên.
Tham khảo
[sửa]- "tổng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)