vỉa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vḭə˧˩˧ | jiə˧˩˨ | jiə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
viə˧˩ | vḭʔə˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
[sửa]vỉa
- Lớp khoáng sản hay đất đá thường nằm chạy dài và có độ dày tương đối không đổi, do quá trình trầm tích ổn định tạo nên.
- Vỉa than.
- Phần chạy dọc theo rìa hoặc xung quanh một bề mặt, thường được xây lát để giữ cho chắc.
- Mặt nền được bó vỉa bằng đá ong.
- Câu mở trước khi vào điệu chính trong chèo.
- Hát vỉa.
Tham khảo
[sửa]- "vỉa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)