Bước tới nội dung

vỉa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vḭə˧˩˧jiə˧˩˨jiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viə˧˩vḭʔə˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

vỉa

  1. Lớp khoáng sản hay đất đá thường nằm chạy dài và có độ dày tương đối không đổi, do quá trình trầm tích ổn định tạo nên.
    Vỉa than.
  2. Phần chạy dọc theo rìa hoặc xung quanh một bề mặt, thường được xây lát để giữ cho chắc.
    Mặt nền được bó vỉa bằng đá ong.
  3. Câu mở trước khi vào điệu chính trong chèo.
    Hát vỉa.

Tham khảo

[sửa]