雄
Giao diện
Tra từ bắt đầu bởi | |||
雄 |
Chữ Hán
[sửa]
|
giản. và phồn. |
雄 | |
---|---|---|
giản hóa lần 2 | 厷 | |
dị thể | 䧺 |
Tra cứu
[sửa]雄 (bộ thủ Khang Hi 172, 隹+4, 12 nét, Thương Hiệt 大戈人土 (KIOG), tứ giác hiệu mã 40014, hình thái ⿰厷隹)
Chuyển tự
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Khang Hi từ điển: tr. 1365, ký tự 12
- Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 41972
- Dae Jaweon: tr. 1869, ký tự 1
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 6, tr. 4093, ký tự 3
- Dữ liệu Unihan: U+96C4
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
雄 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hṳŋ˨˩ | huŋ˧˧ | huŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
huŋ˧˧ |
- 𬌓𢚸兒女拱漂英雄
- Tấm lòng nhi nữ cũng xiêu anh hùng. (Kiều c.2176)
Tham khảo
[sửa]- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 174
- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển I, tr. 455
Tiếng Nhật
[sửa]Kanji
[sửa]雄
Âm đọc
[sửa]- Go-on: う (u); ゆ (yu)
- Kan-on: ゆう (yū, Jōyō)
- Kun: お (o, 雄, Jōyō); おす (osu, 雄, Jōyō)
- Nanori: かつ (katsu); たけ (take); つよし (tsuyoshi); ゆ (yu); よう (yō)
Từ nguyên
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
雄 |
ゆう Lớp: S |
on’yomi |
Cách phát âm
[sửa]Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter "yomi" is not used by this template..
Danh từ
[sửa]雄 (yū)
- Hùng (giống đực).
- Nam nhi hoặc giống đực tốt.
- 一世の雄
- issei no yū
- một trong những người vĩ đại nhất thế hệ ấy
- 一世の雄
Từ nguyên
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
雄 |
お Lớp: S |
kun’yomi |
/wo/ → /o/ Từ ojp 姻.
Cách phát âm
[sửa]Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter "yomi" is not used by this template..
Danh từ
[sửa]- Đặc tính mạnh mẽ, lớn lao của giống đực.
- 雄叫び
- otakebi
- tiếng hô xung trận
- 雄叫び
Từ nguyên
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
雄 |
おす Lớp: S |
kun’yomi |
Cách viết khác |
---|
牡 |
/wosu/ → /osu/
Cách phát âm
[sửa]Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter "yomi" is not used by this template..
Danh từ
[sửa]- Cây đực hoặc con đực.
Từ nguyên
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
雄 |
おん Lớp: S |
kun’yomi |
/won/ → /on/
Cách phát âm
[sửa]Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter "yomi" is not used by this template..
Danh từ
[sửa]- Giống đực.
Tham khảo
[sửa]
Tiếng Nhật cổ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]- Hùng
- 汝こそは遠にいませば
- な こそ は を に いませば
- Tự ngươi là nam nhi... (Cổ sự ký, quyển Thượng)
- Chồng
- 吾はもよ女にしあれば汝を除て男は無し汝を除て夫は無し
- わ は もよ め に しあれば な を きて を は なし な を きて つま は なし
- Như ta là nữ nhi, không có ngươi thì không có chồng. Không có ngươi, không có vợ... (Cổ sự ký, quyển Thượng)
Tiếng Okinawa
[sửa]Kanji
[sửa]雄
Âm đọc
[sửa]Danh từ
[sửa]- Hùng.
- 雄雞 ― おんどり ― 'uudui
Tham khảo
[sửa]- Bản sao đã lưu trữ, 沖縄語辞典 データ集[1], ấn bản 9, National Institute for Japanese Language and Linguistics, 2001, bản gốc [2] lưu trữ 2022-03-14, truy cập 2023-06-10
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [hʊwŋ͡m˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [hʊwŋ͡m˩]
- Phonetic: hùng
Tính từ
[sửa]雄
- 英雄当險道
- Anh hùng đương hiểm đạo
- Người anh hùng ngang nhiên đi qua con đường hiểm trở. (Cổ văn)
Tham khảo
[sửa]- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Tiếng Triều Tiên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [uŋ]
- Ngữ âm Hangul: [웅]
Hanja
[sửa]Tham khảo
[sửa]- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 雄
Tiếng Triều Tiên trung đại
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hanja
[sửa]雄
Tiếng Trung Quốc
[sửa]Nguồn gốc ký tự
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄒㄩㄥˊ
- (Thành Đô, SP): xiong2
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông (Việt bính): hung4
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): hiùng
- (Mai Huyện, Quảng Đông): hiung2
- Mân Bắc (KCR): hê̤ng
- Mân Đông (BUC): hṳ̀ng
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): hiông / hêng / hîn
- (Triều Châu, Peng'im): hiong5 / hêng5
- Ngô
- (Northern): 6yon
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄒㄩㄥˊ
- Tongyong Pinyin: syóng
- Wade–Giles: hsiung2
- Yale: syúng
- Gwoyeu Romatzyh: shyong
- Palladius: сюн (sjun)
- IPA Hán học (ghi chú): /ɕi̯ʊŋ³⁵/
- (Thành Đô)
- Bính âm tiếng Tứ Xuyên: xiong2
- Scuanxua Ladinxua Xin Wenz: xyng
- IPA Hán học(ghi chú): /ɕyoŋ²¹/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: hung4
- Yale: hùhng
- Cantonese Pinyin: hung4
- Guangdong Romanization: hung4
- Sinological IPA (key): /hʊŋ²¹/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: hiùng
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: hiungˇ
- Bính âm tiếng Khách Gia: hiung2
- IPA Hán học : /hi̯uŋ¹¹/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: hiung2
- IPA Hán học : /çiʊŋ¹¹/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: hê̤ng
- IPA Hán học (ghi chú): /xœyŋ³³/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: hṳ̀ng
- IPA Hán học (ghi chú): /hyŋ⁵³/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Đài Loan (thường dùng), Hạ Môn, Chương Châu, Penang)
- Phiên âm Bạch thoại: hiông
- Tâi-lô: hiông
- Phofsit Daibuun: hioong
- IPA (Chương Châu): /hiɔŋ¹³/
- IPA (Cao Hùng, Penang): /hiɔŋ²³/
- IPA (Tuyền Châu, Đài Bắc, Hạ Môn): /hiɔŋ²⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Đài Loan (thường dùng), Hạ Môn, Chương Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: hêng
- Tâi-lô: hîng
- Phofsit Daibuun: heeng
- IPA (Cao Hùng): /hiɪŋ²³/
- IPA (Tuyền Châu, Đài Bắc, Hạ Môn): /hiɪŋ²⁴/
- IPA (Chương Châu): /hiɪŋ¹³/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: hîn
- Tâi-lô: hîn
- Phofsit Daibuun: hiin
- IPA (Tuyền Châu, Đài Bắc): /hin²⁴/
- IPA (Cao Hùng): /hin²³/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Đài Loan (thường dùng), Hạ Môn, Chương Châu, Penang)
Ghi chú:
- hiông - Văn ngôn;
- hêng/hîn - Bạch thoại.
- (Triều Châu)
- Peng'im: hiong5 / hêng5
- Phiên âm Bạch thoại-like: hiông / hêng
- IPA Hán học (ghi chú): /hioŋ⁵⁵/, /heŋ⁵⁵/
Ghi chú:
- hiong5 - Văn ngôn;
- hêng5 - Bạch thoại.
Danh từ
[sửa]雄
- Giống đực, trống.
- 雄虎 ― xióng hǔ ― hổ đực
- Lớn lao, hùng vĩ, hùng dũng, oai hùng.
- Mạnh mẽ.
- 雄兵 ― xióngbīng ― hùng binh
- Anh hùng, hùng mạnh.
- 大英雄何竟死亡。 (撒母耳記下)
- Dày īng xióng hé jìng sǐ wáng.
- Nhơn sao các kẻ anh hùng nầy bị ngã chết? (II Sa-mu-ê 1:19)
Tham khảo
[sửa]- Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 1345
Thể loại:
- Mục từ chữ Hán
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs
- Ký tự chữ viết chữ Hán
- Mục từ đa ngữ
- Ký tự đa ngữ
- đa ngữ terms with redundant script codes
- Mục từ đa ngữ có tham số head thừa
- đa ngữ entries with incorrect language header
- đa ngữ terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Ký tự chữ Hán không có tứ giác hiệu mã
- Mục từ chữ Nôm
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Nhật
- Liên kết mục từ tiếng Nhật có tham số thừa
- Kanji tiếng Nhật
- Common kanji
- tiếng Nhật terms with redundant transliterations
- Trang chứa từ tiếng Nhật có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc goon là う
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc goon là ゆ
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kan'on là ゆう
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là お
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là おす
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc nanori là かつ
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc nanori là たけ
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc nanori là つよし
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc nanori là ゆ
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc nanori là よう
- Từ tiếng Nhật đánh vần 雄 là ゆう
- Từ tiếng Nhật có cách đọc on'yomi
- tiếng Nhật terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Danh từ
- Liên kết tiếng Nhật có liên kết wiki thừa
- tiếng Nhật links with manual fragments
- Danh từ tiếng Nhật
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji bậc trung học
- tiếng Nhật terms written with one Han script character
- tiếng Nhật terms spelled with 雄
- tiếng Nhật single-kanji terms
- tiếng Nhật entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Nhật có ví dụ cách sử dụng
- Từ tiếng Nhật đánh vần 雄 là お
- Từ tiếng Nhật có cách đọc kun'yomi
- tiếng Nhật terms historically spelled with を
- Từ tiếng Nhật đánh vần 雄 là おす
- Từ tiếng Nhật đánh vần 雄 là おん
- Mục từ tiếng Nhật cổ
- Mục từ tiếng Nhật cổ có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Nhật cổ có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Okinawa
- Định nghĩa mục từ tiếng Okinawa có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Chữ Nôm Tày
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có trích dẫn ngữ liệu
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Mục từ tiếng Triều Tiên
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên trung đại có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Liên kết mục từ tiếng Trung Quốc có tham số thừa
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Tứ Xuyên
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Khách Gia
- Mục từ tiếng Mân Bắc
- Mục từ tiếng Mân Đông
- Mục từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Mục từ tiếng Trều Châu
- Mục từ tiếng Ngô
- hanzi tiếng Trung Quốc
- hanzi tiếng Quan Thoại
- hanzi tiếng Tứ Xuyên
- hanzi tiếng Quảng Đông
- hanzi tiếng Khách Gia
- hanzi tiếng Mân Bắc
- hanzi tiếng Mân Đông
- hanzi tiếng Mân Tuyền Chương
- hanzi tiếng Trều Châu
- hanzi tiếng Ngô
- Tính từ tiếng Trung Quốc
- Tính từ tiếng Quan Thoại
- Tính từ tiếng Tứ Xuyên
- Tính từ tiếng Quảng Đông
- Tính từ tiếng Khách Gia
- Tính từ tiếng Mân Bắc
- Tính từ tiếng Mân Đông
- Tính từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Tính từ tiếng Trều Châu
- Tính từ tiếng Ngô
- Danh từ tiếng Trung Quốc
- Danh từ tiếng Quan Thoại
- Danh từ tiếng Tứ Xuyên
- Danh từ tiếng Quảng Đông
- Danh từ tiếng Khách Gia
- Danh từ tiếng Mân Bắc
- Danh từ tiếng Mân Đông
- Danh từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Danh từ tiếng Trều Châu
- Danh từ tiếng Ngô
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Chinese terms spelled with 雄
- tiếng Trung Quốc entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có trích dẫn ngữ liệu