Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+96C4, 雄
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-96C4

[U+96C3]
CJK Unified Ideographs
[U+96C5]
giản.phồn.
giản hóa lần 2
dị thể

Tra cứu

[sửa]

(bộ thủ Khang Hi 172, +4, 12 nét, Thương Hiệt 大戈人土 (KIOG), tứ giác hiệu mã 40014, hình thái)

Chuyển tự

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Khang Hi từ điển: tr. 1365, ký tự 12
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 41972
  • Dae Jaweon: tr. 1869, ký tự 1
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 6, tr. 4093, ký tự 3
  • Dữ liệu Unihan: U+96C4

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

hùng

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hṳŋ˨˩huŋ˧˧huŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
huŋ˧˧
𬌓𢚸兒女拱漂英
Tấm lòng nhi nữ cũng xiêu anh hùng. (Kiều c.2176)

Tham khảo

[sửa]
  1. Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 174
  2. Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển I, tr. 455

Tiếng Nhật

[sửa]
Wikipedia tiếng Nhật có bài viết về:

Kanji

[sửa]

(common “Jōyō” kanji)

Âm đọc

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Kanji trong mục từ này
ゆう
Lớp: S
on’yomi

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter "yomi" is not used by this template..

Danh từ

[sửa]

(ゆう) (

  1. Hùng (giống đực).
  2. Nam nhi hoặc giống đực tốt.
    (いっ)(せい)(ゆう)
    issei no
    một trong những người vĩ đại nhất thế hệ ấy

Từ nguyên

[sửa]
Kanji trong mục từ này

Lớp: S
kun’yomi

/wo//o/ Từ ojp .

Cách phát âm

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter "yomi" is not used by this template..

Danh từ

[sửa]

() (o (wo)?

  1. Đặc tính mạnh mẽ, lớn lao của giống đực.
    ()(たけ)
    otakebi
    tiếng hô xung trận

Từ nguyên

[sửa]
Kanji trong mục từ này
おす
Lớp: S
kun’yomi
Cách viết khác

/wosu//osu/

Cách phát âm

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter "yomi" is not used by this template..

Danh từ

[sửa]

(おす) (osuをす (wosu)?

  1. Cây đực hoặc con đực.

Từ nguyên

[sửa]
Kanji trong mục từ này
おん
Lớp: S
kun’yomi

/won//on/

Cách phát âm

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter "yomi" is not used by this template..

Danh từ

[sửa]

(おん) (onをん (won)?

  1. Giống đực.

Tham khảo

[sửa]


Tiếng Nhật cổ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

() (o (wo)?

  1. Hùng
    汝こそはにいませば
    な こそ は に いませば
    Tự ngươi là nam nhi... (Cổ sự ký, quyển Thượng)
  2. Chồng
    吾はもよ女にしあれば汝を除ては無し汝を除て夫は無し
    わ は もよ め に しあれば な を きて は なし な を きて つま は なし
    Như ta là nữ nhi, không có ngươi thì không có chồng. Không có ngươi, không có vợ... (Cổ sự ký, quyển Thượng)

Tiếng Okinawa

[sửa]

Kanji

[sửa]

(common “Jōyō” kanji)

Âm đọc

[sửa]

Danh từ

[sửa]

() (o (wo)?

  1. Hùng.
    んどり'uudui

Tham khảo

[sửa]
  • Bản sao đã lưu trữ, 沖縄語辞典 データ集[1], ấn bản 9, National Institute for Japanese Language and Linguistics, 2001, bản gốc [2] lưu trữ 2022-03-14, truy cập 2023-06-10

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

当險道
Anh hùng đương hiểm đạo
Người anh hùng ngang nhiên đi qua con đường hiểm trở. (Cổ văn)

Tham khảo

[sửa]
  • Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội


Tiếng Triều Tiên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Hanja

[sửa]

(eumhun 수컷 (sukeot ung))

  1. Dạng hanja? của .
    anh hùng

Tham khảo

[sửa]
  1. 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典.

Tiếng Triều Tiên trung đại

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

[sửa]

Hanja

[sửa]

  1. Dạng Hán tự của (ung).
    吳興 僧載雄 (渤海考)
    오흥 승재웅 (발해고)
    Ngô hứng tăng tại hùng (Bột Hải khảo)

Tiếng Trung Quốc

[sửa]
Wikipedia tiếng Trung Quốc có bài viết về:

Nguồn gốc ký tự

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Ghi chú:
  • hiông - Văn ngôn;
  • hêng/hîn - Bạch thoại.
Ghi chú:
  • hiong5 - Văn ngôn;
  • hêng5 - Bạch thoại.

Danh từ

[sửa]

  1. Giống đực, trống.
    xiónghổ đực
  2. Lớn lao, hùng vĩ, hùng dũng, oai hùng.
  3. Mạnh mẽ.
    xióngbīnghùng binh
  4. Anh hùng, hùng mạnh.
    大英何竟死亡。 (撒母耳記下)
    Dày īng xióng hé jìng sǐ wáng.
    Nhơn sao các kẻ anh hùng nầy bị ngã chết? (II Sa-mu-ê 1:19)

Tham khảo

[sửa]
  1. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 1345