visit
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈvɪz.ɪt/
Hoa Kỳ | [ˈvɪz.ɪt] |
Danh từ
[sửa]visit /ˈvɪz.ɪt/
- Sự đi thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng.
- to pay someone a visit — đến thăm người nào
- Sự tham quan; thời gian ở lại thăm.
- a visit to England — cuộc đi tham quan nước Anh
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) cuộc truyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau).
- (Y học) Sự khám bệnh, sự thăm bệnh.
- doctor's round of visit — sự đi khám bệnh khắp lượt của bác sĩ
- (Pháp lý) Sự thăm hỏi.
- right of visit — quyền thăm hỏi (tù nhân)
- (Pháp lý) Sự đến khám, sự khám xét.
- the visit to the scene of the crime — sự đi khám xét tại chỗ nơi xảy ra tội ác
- domiciliary visit — sự khám nhà
Nội động từ
[sửa]visit nội động từ /ˈvɪz.ɪt/
- Đi thăm hỏi.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) chuyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau).
Ngoại động từ
[sửa]visit ngoại động từ /ˈvɪz.ɪt/
- Thăm, thăm hỏi, thăm viếng, đến thăm.
- to visit a friend — thăm một người bạn
- Tham quan.
- to visit Moscow — tham quan Mát-xcơ-va
- Đi đến, hay đến.
- Kiểm tra, thanh tra.
- to visit a school — kiểm tra một trường học
- Đến, giáng xuống (tai hoạ... ); lan tràn, hoành hành (bệnh tật... ).
- misfortune has visited them — tai hoạ đã giáng xuống đầu chúng
- the plague visited the town — bệnh dịch lan tràn khắp thành phố
- to be visited by (with) a disease — bị nhiễm bệnh
- (Pháp lý) Khám xét.
- to visit the scence of the crime — đến khám tại chỗ nơi xảy ra tội ác
- (Tôn giáo) (+ upon) phạt, trừng phạt.
- to visit the sins of the fathers upon the children — trừng phạt con cái vì tội lỗi của cha
- (Tôn giáo) (+ with) ban cho.
Chia động từ
[sửa]visit
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to visit | |||||
Phân từ hiện tại | visiting | |||||
Phân từ quá khứ | visited | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | visit | visit hoặc visitest¹ | visits hoặc visiteth¹ | visit | visit | visit |
Quá khứ | visited | visited hoặc visitedst¹ | visited | visited | visited | visited |
Tương lai | will/shall² visit | will/shall visit hoặc wilt/shalt¹ visit | will/shall visit | will/shall visit | will/shall visit | will/shall visit |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | visit | visit hoặc visitest¹ | visit | visit | visit | visit |
Quá khứ | visited | visited | visited | visited | visited | visited |
Tương lai | were to visit hoặc should visit | were to visit hoặc should visit | were to visit hoặc should visit | were to visit hoặc should visit | were to visit hoặc should visit | were to visit hoặc should visit |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | visit | — | let’s visit | visit | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "visit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)