Bước tới nội dung

khua

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xwaː˧˧kʰuə˧˥kʰuə˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xuə˧˥xuə˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

khua

  1. Vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre đính vào nón để đội cho chặt.
    Khua nón.

Động từ

[sửa]

khua

  1. Làm chuyển động một vật cho quện một vật khác vào.
    Khua mạng nhện và mồ hóng bằng chổi.
  2. Làm chuyển động một vật trong một chất lỏng.
    Mái chèo khua nước.
    Sao khua chum cho nước đục lên thế.
    ?
  3. Đuổi bằng những cử động liên tiếp.
    Lấy gậy mà khua chuột.
    Khua muỗi ra bằng bó lạt dang.
  4. Đánh thành tiếng to liên tiếp.
    Khua chiêng khua trống..
    Khua môi múa mép..
    Ăn nói ba hoa khoác lác.
    :.
    Khó tin được những người khua môi múa mép.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Gia Rai

[sửa]

Danh từ

[sửa]

khua

  1. lãnh đạo, thủ lĩnh.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

khua

  1. cười.
  2. chê cười.
  3. reo.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Ten'edn

[sửa]

Động từ

[sửa]

khua

  1. bật lên.

Tham khảo

[sửa]