xổi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
so̰j˧˩˧soj˧˩˨soj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
soj˧˩so̰ʔj˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

xổi

  1. Chỉ tạm trong thời gian ngắn.
    Vay xổi ít tiền.
    Cà muối xổi.

Tham khảo[sửa]