Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thính”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n iwiki +en:thính |
||
Dòng 83: | Dòng 83: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[en:thính]] |
|||
[[fr:thính]] |
[[fr:thính]] |
Phiên bản lúc 09:33, ngày 18 tháng 6 năm 2010
Tra từ bắt đầu bởi | |||
thính |
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /tʰiʲŋ35/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “thính”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
thính
Tính từ
thính
- Nhạy cảm đối với mùi hoặc tiếng.
- Thính mũi.
- Thính tai.
- Có khả năng nhận biết nhanh về tình thế.
- Thính về chính trị.
Dịch
Tham khảo
- "thính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)