Khác biệt giữa bản sửa đổi của “triết”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 71: Dòng 71:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[io:triết]]
[[zh:triết]]

Bản mới nhất lúc 03:31, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiət˧˥tʂiə̰k˩˧tʂiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiət˩˩tʂiə̰t˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

triết

  1. "Triết học" nói tắt.
    Giáo sư triết.
  2. (Đph) .

Tính từ[sửa]

triết

  1. Sún.
    Răng triết.

Tham khảo[sửa]