Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xoay”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|x|o|a|y}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|x|o|a|y}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[𡏦]]: [[xay]], [[xoay]], [[xây]]
*[[推]]: [[thoi]], [[thôi]], [[thòi]], [[tồi]], [[tòi]], [[chui]], [[xoay]], [[suy]]
*[[磋]]: [[tha]], [[gây]], [[xoay]], [[xây]]
{{mid}}
*[[𣒱]]: [[xoay]], [[xoài]], [[xẻo]]
*[[搓]]: [[sai]], [[ta]], [[thoa]], [[xay]], [[tha]], [[xoay]], [[xây]]
*[[𠺼]]: [[xui]], [[xoay]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
:* [[xoáy]]
:* [[xoáy]]
Dòng 18: Dòng 28:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 16:11, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

xoay

  1. (Id.) . Quay tròn.
  2. Làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay. Xoay mạnh cái ốc.
  3. Đổi hướng hoặc làm cho đổi hướng. Ngồi xoay người lại cho đỡ mỏi. Xoay cái bàn ngang ra. Gió đã xoay chiều. Xoay ngược tình thế (b. ).
  4. (Kng.) . Chuyển hướng hoạt động sau khi đã thất bại, để mong đạt được kết quả (thường hàm ý chê). Doạ dẫm không được, xoay ra dụ dỗ. Xoay đủ mọi nghề.
  5. (Kng.) . Tìm cách này cách khác để cho có được. Xoay tiền. Xoay đi xem đá bóng.

Dịch

Tham khảo