Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nào”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|n|à|o}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|n|à|o}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}
{{top}}
{{đầu}}
*[[㝹]]: [[nao]], [[nau]], [[nào]], [[niu]]
*[[㝹]]: [[nao]], [[nau]], [[nào]], [[niu]]
*[[閙]]: [[náo]], [[náu]], [[nào]], [[nháo]]
*[[閙]]: [[náo]], [[náu]], [[nào]], [[nháo]]
*[[鬧]]: [[náo]], [[náu]], [[nao]], [[nào]]
*[[鬧]]: [[náo]], [[náu]], [[nao]], [[nào]]
{{mid}}
{{giữa}}
*[[闹]]: [[náo]], [[nào]]
*[[闹]]: [[náo]], [[nào]]
*[[芾]]: [[phế]], [[phị]], [[phất]], [[phí]], [[nào]]
*[[芾]]: [[phế]], [[phị]], [[phất]], [[phí]], [[nào]]
{{bottom}}
{{cuối}}

{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 22: Dòng 23:


{{-adv-}}
{{-adv-}}
'''nào'''
'''nào'''
# [[từ|Từ]] dùng với ý [[phủ]] định [[nhằm]] [[bác bỏ]].
# [[từ|Từ]] dùng với [[ý]] [[phủ định]] [[nhằm]] [[bác bỏ]].
#: '''''Nào''' có gì đâu mà ầm ĩ cả lên .''
#: '''''Nào''' có gì đâu mà ầm ĩ cả lên.''
#: ''Trước sau '''nào''' thấy bóng người (<u>[[w:Truyện Kiều|Truyện Kiều]]</u>)''
#: ''Trước sau '''nào''' thấy bóng người (<u>[[w:Truyện Kiều|Truyện Kiều]]</u>)''
# [[trt|Trt]]. [[Từ]] dùng để [[nhấn mạnh]] [[mang]] [[tính]] [[liệt kê]].
# [[Từ]] dùng để [[nhấn mạnh]] [[mang]] [[tính]] [[liệt kê]].
#: '''''Nào''' giấy, '''nào''' sách, '''nào''' quần áo bừa bộn .''
#: '''''Nào''' giấy, '''nào''' sách, '''nào''' quần áo bừa bộn.''
#: ''Một tháng phải lo đủ thứ: '''nào''' tiền ăn, '''nào''' tiền mặc, '''nào''' tiền học hành.''
#: ''Một tháng phải lo đủ thứ: '''nào''' tiền ăn, '''nào''' tiền mặc, '''nào''' tiền học hành.''


{{-pronoun-}}
{{-pronoun-}}
'''nào'''
'''nào'''
# [[từ|Từ]] dùng để [[hỏi]] về [[cái]] [[cần]] [[biết]] [[rõ]] trong [[tập hợp]] [[số]] cùng [[loại]].
# [[từ|Từ]] dùng để [[hỏi]] về cái [[cần]] [[biết]] [[rõ]] trong [[tập hợp]] [[số]] cùng [[loại]].
#: ''Trong số này người '''nào''' nói giỏi tiếng.''
#: ''Trong số này người '''nào''' nói giỏi tiếng.''
#: ''Anh? Anh xem cái '''nào''' là của anh thì anh lấy đi.''
#: ''Anh?''
#: ''Anh xem cái '''nào''' là của anh thì anh lấy đi.''
#: ''Định ngày '''nào''' trong tháng này thì tổ chức.''
#: ''Định ngày '''nào''' trong tháng này thì tổ chức.''
# [[từ|Từ]] dùng để chỉ [[ra]] một đối [[tượng]] có [[liên quan]] nhưng không [[cụ thể]].
# [[từ|Từ]] dùng để [[chỉ]] ra một [[đối tượng]] có [[liên quan]] nhưng không [[cụ thể]].
#: ''Có người '''nào''' đó sáng nay gọi điện cho anh.''
#: ''Có người '''nào''' đó sáng nay gọi điện cho anh.''
#: ''Mới tết hôm '''nào''' mà lại đã sắp hết năm rồi.''
#: ''Mới Tết hôm '''nào''' mà lại đã sắp hết năm rồi.''
# [[từ|Từ]] dùng để chỉ bất cứ ai, hay [[việc gì]].
# [[từ|Từ]] dùng để [[chỉ]] [[bất cứ]] ai, hay [[việc gì]].
#: ''Ngày '''nào''' cũng như ngày '''nào''' .''
#: ''Ngày '''nào''' cũng như ngày '''nào''' .''
#: ''Ngày '''nào''' cũng được .''
#: ''Ngày '''nào''' cũng được .''
Dòng 46: Dòng 46:


{{-trans-}}
{{-trans-}}
; từ dùng để hỏi
{{top}}
{{đầu}}
* {{eng}}: [[which]]
* {{eng}}: [[which]]
* {{rus}}: [[который]], [[какой]]
* {{rus}}: [[который]], [[какой]]
{{mid}}
* {{fra}}: [[quel]]
* {{fra}}: [[quel]]
{{giữa}}
* {{zho}}: [[哪个]]
* {{spa}}: [[cual]], [[cuales]] {{plur}}
{{bottom}}
* {{zho}}: [[哪个]] ([[na]] [[ca]])
{{cuối}}


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 06:20, ngày 31 tháng 1 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /nɐːw21/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

nào

  1. Từ dùng với ý phủ định nhằm bác bỏ.
    Nào có gì đâu mà ầm ĩ cả lên.
    Trước sau nào thấy bóng người (Truyện Kiều)
  2. Từ dùng để nhấn mạnh mang tính liệt kê.
    Nào giấy, nào sách, nào quần áo bừa bộn.
    Một tháng phải lo đủ thứ: nào tiền ăn, nào tiền mặc, nào tiền học hành.

Đại từ

nào

  1. Từ dùng để hỏi về cái cần biết trong tập hợp số cùng loại.
    Trong số này người nào nói giỏi tiếng.
    Anh? Anh xem cái nào là của anh thì anh lấy đi.
    Định ngày nào trong tháng này thì tổ chức.
  2. Từ dùng để chỉ ra một đối tượngliên quan nhưng không cụ thể.
    Có người nào đó sáng nay gọi điện cho anh.
    Mới Tết hôm nào mà lại đã sắp hết năm rồi.
  3. Từ dùng để chỉ bất cứ ai, hay việc gì.
    Ngày nào cũng như ngày nào .
    Ngày nào cũng được .
    Món nào cũng ngon.

Dịch

từ dùng để hỏi

Tham khảo