Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sốt”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Tự động xếp loại mục từ theo chuyên ngành |
n robot Thêm: en:sốt |
||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Ẩm thực]] |
[[Thể loại:Ẩm thực]] |
||
[[en:sốt]] |
Phiên bản lúc 10:55, ngày 6 tháng 6 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /sot35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
sốt
- (Ẩm thực) Còn nóng, vừa mới bắc ở bếp xuống.
- Canh nóng cơm sốt. (tục ngữ)
- Trt. Từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định hoàn toàn; sất.
- Chẳng có gì sốt.
Động từ
sốt
- Tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thường, do bị bệnh.
- Bị sốt cao.
- Chưa dứt cơn sốt .
- Người hâm hấp sốt .
- Cháu bé sốt tới bốn mươi độ.
- Uống thuốc giảm sốt.
Dịch
Tham khảo
- "sốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)