Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sốt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TTT (thảo luận | đóng góp)
n Tự động xếp loại mục từ theo chuyên ngành
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: en:sốt
Dòng 46: Dòng 46:
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Ẩm thực]]
[[Thể loại:Ẩm thực]]

[[en:sốt]]

Phiên bản lúc 10:55, ngày 6 tháng 6 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

sốt

  1. (Ẩm thực) Còn nóng, vừa mới bắcbếp xuống.
    Canh nóng cơm sốt. (tục ngữ)
  2. Trt. Từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định hoàn toàn; sất.
    Chẳng có gì sốt.

Động từ

sốt

  1. Tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thường, do bị bệnh.
    Bị sốt cao.
    Chưa dứt cơn sốt .
    Người hâm hấp sốt .
    Cháu bé sốt tới bốn mươi độ.
    Uống thuốc giảm sốt.

Dịch

Tham khảo