Bước tới nội dung

ướp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨəp˧˥ɨə̰p˩˧ɨəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨəp˩˩ɨə̰p˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

ướp

  1. Để một vậthương thơm lẫn với một vật khác rồi đậy kín để vật sau cũng được thơm.
    Chè ướp sen.
  2. Làm cho muối hay nước mắm ngấm vào thịt hay để giữ cho khỏi thiu, khỏi ươn.
    Thịt chưa ăn ngay cần phải ướp nước mắm.

Tham khảo

[sửa]