Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thước”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:thước
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:thước
Dòng 66: Dòng 66:
[[fr:thước]]
[[fr:thước]]
[[ko:thước]]
[[ko:thước]]
[[mg:thước]]
[[ru:thước]]
[[ru:thước]]
[[zh:thước]]
[[zh:thước]]

Phiên bản lúc 05:53, ngày 5 tháng 9 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨək˧˥tʰɨə̰k˩˧tʰɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨək˩˩tʰɨə̰k˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

thước

  1. Đồ dùng để đo độ dài hoặc để kẻ đường thẳng.
  2. "Thước ta" nói tắt.
  3. Từ có nghĩa là mét.
    Mua năm thước vải.

Dịch

Tham khảo