Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tầng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:tầng |
n Bot: Thêm chr, en, ja, mg |
||
Dòng 49: | Dòng 49: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[chr:tầng]] |
|||
[[en:tầng]] |
|||
[[fr:tầng]] |
[[fr:tầng]] |
||
[[ja:tầng]] |
|||
[[ko:tầng]] |
[[ko:tầng]] |
||
[[mg:tầng]] |
|||
[[zh:tầng]] |
[[zh:tầng]] |
Phiên bản lúc 15:00, ngày 5 tháng 9 năm 2015
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̤ŋ˨˩ | təŋ˧˧ | təŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təŋ˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
tầng
- Loại buồng có chung một sân.
- Tầng gác.
- Tầng dưới.
- Nhà ba tầng.
- Các lớp trên dưới khác nhau của một vật.
- Tầng mây.
- Lớp lộ thiên của một mỏ than.
- Độ cao so với mặt đất.
- Máy bay địch bay ở tầng nào cũng bị bắn rơi.
Đồng nghĩa
Tham khảo
- "tầng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)