Bước tới nội dung

ロシア

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nhật

[sửa]
Cách viết khác
露西亜 (lỗi thời, hiếm)
露西亞
魯西亜 (lỗi thời, hiếm, nghĩa xấu)
魯西亞 (lỗi thời, hiếm, nghĩa xấu)
Wikipedia tiếng Nhật có bài viết về:
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
ロシア (Roshia): đất nước Nga được thể hiện trên quả địa cầu.

Từ nguyên

[sửa]

Mượn từ tiếng Nga Росси́я (Rossíja).[1][2][3]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

ロシア (Roshia) 

  1. Nga (quốc gia rộng nhất thế giới tính đến hiện tại, trải dài từ châu Âu đến châu Á).

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ phái sinh

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Shōgaku Tosho (1988) 国語大辞典(新装版) [Quốc ngữ đại từ điển (bản chỉnh sửa)] (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Shogakukan, →ISBN
  2. Shinmura, Izuru (biên tập viên) (1998), 広辞苑 [Kōjien] (bằng tiếng Nhật), ấn bản thứ lần thứ năm, Tokyo: Iwanami Shoten, →ISBN
  3. Matsumura, Akira (biên tập viên) (2006), 大辞林 [Daijirin] (bằng tiếng Nhật), ấn bản thứ 3, Tokyo: Sanseidō, →ISBN
  4. 1997, 新明解国語辞典 (Shin Meikai Kokugo Jiten), ấn bản lần thứ năm (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Sanseidō, →ISBN
  5. 内閣告示第二号『外来語の表記』, 文部科学省, 1991, bản gốc lưu trữ ngày 6 January 2019:イ列・エ列の音の次のアの音に当たるものは、原則として「ア」と書く。 (Theo nguyên tắc chung, bất kỳ từ nào rơi vào âm tiết "ア"(a) theo sau âm tiết "-i" hoặc âm tiết "-e" đều được viết là "ア"(a).)