ベトナム
Giao diện
Tiếng Nhật
[sửa]
Cách viết khác
[sửa]Từ nguyên
[sửa]| Cách viết khác |
|---|
| 越南 |
Được vay mượn từ tiếng Anh Vietnam. Dẫn xuất từ tiếng Việt Việt Nam.
Cách phát âm
[sửa]Danh từ riêng
[sửa]ベトナム (Betonamu)
- Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại Campuchia và Lào ở phía tây)
Xem thêm
[sửa]- ベトナム社会主義共和国 (Betonamu Shakai Shugi Kyōwakoku, “Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam”)
- ベトナム共和国 (Betonamu Kyōwakoku, “Việt Nam Cộng hòa”)
- ベトナム人 (Betonamu-jin, “người Việt Nam”)
- ベトナム語 (Betonamu-go, “tiếng Việt”)
- Các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới
- アゼルバイジャン (Azerubaijan)
- アフガニスタン (Afuganisutan)
- アラブ首長国連邦 (Arabu Shuchōkoku Renpō)
- アルメニア (Arumenia)
- イエメン (Iemen)
- イスラエル (Isuraeru)
- イラク (Iraku)
- イラン (Iran)
- インド (Indo)
- インドネシア (Indoneshia)
- ウズベキスタン (Uzubekisutan)
- エジプト (Ejiputo)
- オマーン (Omān)
- カザフスタン (Kazafusutan)
- カタール (Katāru)
- 韓国 (Kankoku)
- カンボジア (Kanbojia)
- 北朝鮮 (Kita Chōsen)
- キルギス (Kirugisu)
- クウェート (Kuwēto)
- サウジアラビア (Sauji Arabia)
- ジョージア (Jōjia)
- シリア (Shiria)
- シンガポール (Shingapōru)
- スリランカ (Suri Ranka)
- タイ (Tai)
- タジキスタン (Tajikisutan)
- 中国 (Chūgoku)
- トルクメニスタン (Torukumenisutan)
- トルコ (Toruko)
- 日本 (Nippon)
- ネパール (Nepāru)
- バーレーン (Bārēn)
- パキスタン (Pakisutan)
- バングラデシュ (Banguradeshu)
- 東ティモール (Higashi Timōru)
- フィリピン (Firipin)
- ブータン (Būtan)
- ブルネイ (Burunei)
- ベトナム (Betonamu)
- マレーシア (Marēshia)
- ミャンマー (Myanmā)
- モルディブ (Morudibu)
- モンゴル (Mongoru)
- ヨルダン (Yorudan)
- ラオス (Raosu)
- レバノン (Rebanon)
- ロシア (Roshia)
Tham khảo
[sửa]- ↑ 1997, 新明解国語辞典 (Shin Meikai Kokugo Jiten), ấn bản lần thứ năm (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Sanseidō, →ISBN
Tiếng Okinawa
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Được vay mượn từ tiếng Anh Vietnam. Dẫn xuất từ tiếng Việt Việt Nam.
Danh từ riêng
[sửa]ベトナム (Betonamu)
- Việt Nam (quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại Campuchia và Lào ở phía tây)
Thể loại:
- Liên kết mục từ có tham số alt thừa tiếng Nhật
- Từ tiếng Nhật vay mượn tiếng Anh
- Từ tiếng Nhật gốc Anh
- Từ tiếng Nhật gốc Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Nhật
- Mục từ có trọng âm âm vực loại Heiban (Tōkyō) tiếng Nhật
- Mục từ có cách phát âm IPA với trọng âm âm vực tiếng Nhật
- Ký tự katakana tiếng Nhật
- Liên kết trong mục từ có liên kết wiki thừa tiếng Nhật
- Mục từ tiếng Nhật
- Danh từ riêng tiếng Nhật
- Từ tiếng Okinawa vay mượn tiếng Anh
- Từ tiếng Okinawa gốc Anh
- Từ tiếng Okinawa gốc Việt
- Ký tự katakana tiếng Okinawa
- Mục từ tiếng Okinawa
- Mục từ tiếng Okinawa có mã sắp xếp thừa
- Danh từ riêng tiếng Okinawa
