Bước tới nội dung

ato

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Albani

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Albani nguyên thủy *a-tā(s), từ ghép giữa trợ từ ghép trước a và tự hạn định tās < tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *téh₂es, dạng giống cái số nhiều của *tód ((cái) đó) (so sánh với tiếng Latinh istud, tiếng Anh that).
Dạng acc. là từ tiếng Albani nguyên thủy *a-tā(s) < *a-tā(n)s cũ hơn < *téh₂ns, và các giống cũ hơn và phương ngữ giữa lại dạng abl. asosh, acosh < a + tiếng Albani nguyên thủy *tsjāsu < *ḱjéh₂su, dạng loc. của tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *ḱís ((cái) này) (so sánh với tiếng Anh he).

Cách phát âm

[sửa]

Đại từ

[sửa]

ato gc sn (acc. ato, dat. atyre, abl. atyre)

  1. Họ.

Biến cách

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Anyi

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ato

  1. Lời nói dối (một tình huống không thành thật).

Tiếng Asturias

[sửa]

Động từ

[sửa]

ato

  1. Dạng ngôi thứ nhất số ít trần thuật hiện tại của atar

Tiếng Baoule

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • Âm thanh:(tập tin)

Danh từ

[sửa]

ato

  1. Lời nói dối (một tình huống không thành thật).

Tiếng Cebu

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /ˈʔato/, [ˈʔa.t̪o]
  • Tách âm: a‧to

Đại từ

[sửa]

ato

  1. Của chúng tôi

Từ hạn định

[sửa]

ato

  1. Chúng tôi.

Xem thêm

[sửa]

Bản mẫu:ceb-personal pronouns

Tiếng Ede Idaca

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

So sánh với tiếng Yoruba òtò (Èkìtì)

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

àtò

  1. Khỉ.

Tiếng Fon

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

atò (Benin)

  1. Khỉ đầu chó.

Tiếng Isnag

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Philippines nguyên thủy *asu < tiếng Mã Lai-Đa Đảo nguyên thủy *asu < tiếng Nam Đảo nguyên thủy *(w)asu.

Danh từ

[sửa]

áto

  1. Chó (động vật).

Tiếng Nhật

[sửa]

Latinh hóa

[sửa]

ato

  1. Rōmaji của あと

Tiếng Liguria

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]
  • âto (Grafîa ofiçiâ)

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Latinh altus.

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ato (giống cái số ít ata, giống đực số nhiều ati, giống cái số nhiều ate)

  1. Cao.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tiếng Maori

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Đa Đảo nguyên thủy *qato < tiếng Châu Đại Dương nguyên thủy *qatop < tiếng Mã Lai-Đa Đảo nguyên thủy *qatəp.

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

ato (thể bị động atohia hoặc atotia hoặc atoa)

  1. Lợp.
    I taua moutere ka atohia ngā whare ki ngā rau o te niu. (PK 2008:40)
    Trên hòn đảo đó những ngôi nhà lợp bằng lá dừa.
  2. to fence in, enclose

Tham khảo

[sửa]
  • John C. Moorfield (2011) “ato”, trong Te Aka: Maori-English, English-Maori Dictionary and Index, ấn bản thứ 3, Longman/Pearson Education New Zealand, →ISBN

Tiếng Ye'kwana

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ato (dạng sở hữu atotü)

  1. Dạng thay thế của a'to (dây thừng, dây bện, dây cước)

Tiếng Creole Mauritius

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Marathi आत्या (ātyā).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ato

  1. nội.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:memoize tại dòng 73: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Tiếng Napoli

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Kế thừa từ tiếng Latinh alterum.

Cách phát âm

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 667: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "Napoli" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): [ˈaːtə], (hợp âm) [-u]
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 667: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "giống cái" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): [ˈaːtə], (hợp âm) [-a]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 667: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "Castelmezzano" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): [ˈaːu̯tə]

Từ hạn định

[sửa]

Bản mẫu:nap-adj

  1. Khác.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Ba Lan cổ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ hình thành từ cách diễn đạt giữa a + oto. Chứng thực lần đầu vào 1455

Cách phát âm

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:IPA tại dòng 98: Must now supply a table of arguments to format_IPA_full(); first argument should be that table, not a language object.

Trợ từ

[sửa]

ato

  1. Đây!
    Đồng nghĩa: oto

Từ dẫn xuất

[sửa]
trợ từ

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Ba Lan: ato

Tham khảo

[sửa]
    • B. Sieradzka-Baziur, Ewa Deptuchowa, Joanna Duska, Mariusz Frodyma, Beata Hejmo, Dorota Janeczko, Katarzyna Jasińska, Krystyna Kajtoch, Joanna Kozioł, Marian Kucała, Dorota Mika, Gabriela Niemiec, Urszula Poprawska, Elżbieta Supranowicz, Ludwika Szelachowska-Winiarzowa, Zofia Wanicowa, Piotr Szpor, Bartłomiej Borek (biên tập viên) (2011–2015), “ato”, trong Słownik pojęciowy języka staropolskiego [Conceptual Dictionary of Old Polish] (bằng tiếng Ba Lan), Kraków: IJP PAN, →ISBN

    Tiếng Ba Lan

    [sửa]

    Từ nguyên

    [sửa]

    Kế thừa từ tiếng Ba Lan cổ ato. Phép phân tích bề mặt:, từ hình thành từ cách diễn đạt giữa a + oto.

    Cách phát âm

    [sửa]
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:labels tại dòng 902: `data` must now be an object containing the params.

    Trợ từ

    [sửa]

    ato

    1. (Ba Lan trung đại) Đây!
      Đồng nghĩa: oto

    Liên từ

    [sửa]

    ato

    1. (Ba Lan trung đại)đây
    2. (Ba Lan trung đại) Tuy nhiên
    3. (Ba Lan trung đại) Định nghĩa mục từ này không chắc chắn.
      • 1588, Acta primi regiminis Sigismundi III, tr. 84:
        boscie nas tam czci poodsądzali, powiedział ato iako odaycie pokoy.

    Từ liên hệ

    [sửa]
    liên từ/trợ từ

    Tham khảo

    [sửa]

      Đọc thêm

      [sửa]

      Tiếng Bồ Đào Nha

      [sửa]

      Cách phát âm

      [sửa]

      • Vần: -atu
      • Tách âm: a‧to

      Từ nguyên

      [sửa]

      Cách viết khác

      [sửa]

      Danh từ

      [sửa]

      ato  (số nhiều atos)

      1. Hành động (chứng thư).
      2. Hành động (trạng thái tồn tại).
      3. Hành động (quá trình làm việc gì đó).
      4. Hành động (phân chia biểu diễn sân khấu).
      5. Hành động (biểu hiện hành vi).

      Từ liên hệ

      [sửa]

      Động từ

      [sửa]

      ato

      1. Dạng ngôi thứ nhất số ít hiện tại trần thuật của atar

      Tiếng Tây Ban Nha

      [sửa]

      Cách phát âm

      [sửa]

      Động từ

      [sửa]

      ato

      1. Dạng trần thuật hiện tạingôi thứ nhất số ít của atar

      Xem thêm

      [sửa]
      • hato (từ đồng âm)

      Tiếng Tonga

      [sửa]

      Từ nguyên

      [sửa]

      Từ tiếng Đa Đảo nguyên thủy *ato.

      Cách phát âm

      [sửa]

      Bản mẫu:to-IPA

      Danh từ

      [sửa]

      ato

      1. Mái tranh.
        Đồng nghĩa: aʻu

      Động từ

      [sửa]

      ato

      1. Lợp mái tranh.

      Tiếng Wales

      [sửa]

      Cách phát âm

      [sửa]

      Cách viết khác

      [sửa]
      • (ngôi thứ nhất số ít): ata, ataf

      Đại từ

      [sửa]

      ato

      1. (văn chương, thông tục) Dạng ngôi thứ ba số ít giống đực của at
      2. (thông tục) Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 667: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "cy-S" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. Dạng ngôi thứ nhất số ít của at

      Động từ

      [sửa]

      ato

      1. Dạng biến đổi âm mềm của gato.

      Biến đổi âm

      [sửa]
      Biến đổi âm của gato
      gốc mềm mũi bật hơi
      gato ato ngato không biến đổi

      Lưu ý: Một số dạng có thể chỉ là giả thuyết. Không phải dạng biến đổi nào cũng đều tồn tại.

      Tiếng Tây Makian

      [sửa]

      Cách phát âm

      [sửa]

      Danh từ

      [sửa]

      ato

      1. Mái tranh.

      Tham khảo

      [sửa]
      • Clemens Voorhoeve (1982) The Makian languages and their neighbours, Pacific linguistics

      Tiếng Yuri

      [sửa]

      Cách viết khác

      [sửa]

      Từ nguyên

      [sửa]

      So sánh với Lỗi Lua trong Mô_đun:memoize tại dòng 73: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil)..

      Danh từ

      [sửa]

      ato

      1. Cha.

      Tham khảo

      [sửa]
      • Seifart and Echeverri, Evidence for the Identification of Carabayo, the Language of an Uncontacted People of the Colombian Amazon, as Belonging to the Tikuna–Yurí Linguistic Family, PLoS ONE 9(4) (2014)